- Từ điển Việt - Pháp
Thể tấm
(sinh vật học) ribosome.
Xem thêm các từ khác
-
Thể từ hóa
(ngôn ngữ học) substantiver. -
Thể xác
Le corps. Linh hồn và thể xác l\'âme et le corps. -
Thể đôi
(triết học) dyade. -
Thể địa
(y học) terrain. -
Thệ thủy
(từ cũ, nghĩa cũ) eau qui coule sans revenir ; eau éternelle. -
Thỉnh an
(từ cũ, nghĩa cũ) s\'enquérir de la santé (d\'un supérieur). -
Thỉnh cầu
Solliciter ; faire une requête. -
Thỉnh giáo
Demander des enseignements ; demander des conseils. Thỉnh giáo các bậc đàn anh demander des enseignements à ses a†nés. -
Thỉnh kinh
(từ cũ, nghĩa cũ) allez solliciter des livres canoniques (du bouddhisme). -
Thỉnh mệnh
(từ cũ, nghĩa cũ) demander des ordres ; demander des instructions. Thỉnh mệnh song thân demander les instructions de ses parents. -
Thỉnh nguyện
(từ cũ, nghĩa cũ) formuler des voeux. Voeu. -
Thỉnh thoảng
De temps en temps ; de temps à autre ; par intervalles ; parfois. -
Thỉnh thị
Demander des instructions. Thỉnh thị cấp trên demander les instructions des supérieurs. -
Thị chính
(từ cũ, nghĩa cũ) administration municipale. (cũng như tòa thị chính) municipalité ; mairie ; hôtel de ville quan thị chính (sử... -
Thị dân
Citadin ; population urbaine. (sử học) citoyen ; bourgeois. -
Thị dục
(từ cũ, nghĩa cũ) désirs matériels. -
Thị giác
(sinh vật học) (sens de la) vue ; vision. Optique. Dây thần kinh thị giác nerf optique. Visuel. Cơ quan thị giác organes visuels Trí... -
Thị giảng
(sử học) titre académique de commentateur royal (cinquième degré de la hiérachie mandarinale). -
Thị hiếu
Go‰t. -
Thị kính
(vật lý học, điện ảnh) oculaire.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.