- Từ điển Việt - Pháp
Thủ xảo
Dextérité ; adresse des mains.
Xem thêm các từ khác
-
Thủ đoạn
Manoeuvre ; combine ; ruse ; intrigue. Thủ đoạn gian lận manoeuvres frauduleuses. Moyen. Thủ đoạn sản xuất moyens de production.... -
Thủ đô
Capitale. -
Thủ đắc
(luật học, pháp lý) acquérir. -
Thủng lưới
(thể dục thể thao) dont le but est marqué ; qui enregistre un but à son désavantage làm thủng lưới marquer un but. -
Thứ bảy
Septième. Samedi. -
Thứ bậc
Hiérarchie. Thứ bậc hành chánh hiérarchie administrative. -
Thứ dân
(từ cũ, nghĩa cũ) le peuple. -
Thứ hạng
Rang ; place (d\'après le niveau intellectuel). -
Thứ hầu
(sử học) vavassal ; vavasseur đất thứ hầu vavasserie. -
Thứ nam
(từ cũ, nghĩa cũ) fils cadet. -
Thứ nguyên
(toán học) dimension. -
Thứ nữ
(từ cũ, nghĩa cũ) fille cadette. -
Thứ phi
(từ cũ, nghĩa cũ) femme de second rang d\'un roi. -
Thứ sáu
Sixième. Vendredi. -
Thứ sử
(sử học) gouverneur. Thứ sử Giao Châu gouverneur de Giao Châu. -
Thứ yếu
Secondaire ; mineur ; accesoire. Vai trò thứ yếu rôle secondaire Vấn đề thứ yếu problème mineur Một ý thứ yếu une idée... -
Thứ đẳng
(từ cũ, nghĩa cũ) second ordre ; seconde qualité. Ruộng thứ đẳng rizière de second ordre. -
Thứ đến
En second lieu ; ensuite. -
Thứ đệ
Rang hiérarchie. -
Thức dậy
Se réveiller.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.