- Từ điển Việt - Pháp
Thanh sơn
(từ cũ, nghĩa cũ) montagne bleue; beau paysage de montagnes.
Xem thêm các từ khác
-
Thanh sắc
(từ cũ, nghĩa cũ) belle voix et beaux traits féminins. Ham mê thanh sắc passionné de la belle voix et des beaux traits féminins. -
Thanh sử
(từ cũ, nghĩa cũ) như sử xanh -
Thanh tao
Raffiné ; subtil. Thị hiếu thanh tao go‰t raffiné. -
Thanh thanh
Xem thanh -
Thanh thiên
Ciel azuré màu thanh thiên bleu d\'azur Thanh thiên bạch nhật ��en plein jour ; au su et au vu de tout le monde. -
Thanh thoát
Coulant ; aisé. Lời văn thanh thoát style coulant. Dégagé. Vẻ thanh thoát air dégagé. -
Thanh thuỷ
Eau claire. -
Thanh thải
Hệ số thanh thải (y học) clearance. -
Thanh thản
Tranquille ; serein. Tâm hồn thanh thản âme tranquille ; âme sereine. -
Thanh thất
(thực vật học) ailante. -
Thanh thế
Crédit et influence ; prestige. -
Thanh thỏa
Très tranquille. Thanh thoả trong lòng avoir l\'âme très tranquille. -
Thanh toán
(kế toán) régler ; payer. Thanh toán nợ régler ses dettes Thanh toán bằng tiền mặt régler en espèces. Procéder à l\'éradication... -
Thanh tra
Inspecter viên thanh tra inspecteur. -
Thanh truyền
(cơ khí, cơ họa) transmission. -
Thanh trượt
(kỹ thuật) coulisse. -
Thanh trừ
Éliminer ; chasser ; expulser ; purger. Thanh trừ các phần tử cơ hội ra khỏi tổ chức chasser les éléments opportunistes... -
Thanh trừng
Épurer; donner un coup de torchon ; faire une purge. Éliminer. Các phe phái thanh trừng lẫn nhau les différents partis s\'éliminent réciproquement. -
Thanh tâm
Coeur propre ; âme propre. -
Thanh tân
Jeune et fra†che (en parlant notamment des jeunes filles). Vierge. Trai thanh tân gar�on vierge.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.