- Từ điển Việt - Pháp
Toàn bị
(từ cũ, nghĩa cũ) complet ; parfait.
Xem thêm các từ khác
-
Toàn bộ
Mục lục 1 Compet ; entier ; total ; global. 2 Totalité ; ensemble. 3 (âm nhạc) tutti. 4 En entier ; en totalité. Compet ;... -
Toàn cuộc
Xem toàn cục. -
Toàn cảnh
Panorama. Toàn cảnh thành phố le panorama d\'une ville. -
Toàn cầu
Le monde entier chủ nghĩa toàn cầu globalisme ; Chủ nghĩa toàn cầu mới mondial. Dân số toàn cầu global. Những vấn đề toàn... -
Toàn cục
(cũng như toàn cuộc) l\'ensemble ; la totalité. -
Toàn diện
Sous tous les aspects ; dans tous les domaines. Xem xét toàn diện một vấn đề examiner une question sous tous ses aspects chiến tranh... -
Toàn dân
Le peuple entier ; toute la population. -
Toàn dưỡng
(sinh vật học, sinh lý học) holotrophe. -
Toàn dạng
(địa lý, địa chất) intégriforme. -
Toàn gia
Toute la famille ; la famille entière. -
Toàn lực
Toutes ses forces. Dốc toàn lực déployer toutes ses forces. -
Toàn miệng
(động vật học) holostome. -
Toàn mĩ
Parfait ; parfaitement beau. Kết quả toàn mĩ résultats parfaitement beaux. -
Toàn năng
Universel. Người toàn năng un homme universel. Tout-puissant. Chúa toàn năng Dieu tout-puissant. -
Toàn phương
(toán học, địa lý, địa chất) quadratique. Dạng toàn phương forme quadratique ; Tinh thể mặt toàn phương cristal à faces quadratiques. -
Toàn phần
Complet ; total. Tú tài toàn phần (từ cũ, nghĩa cũ) baccalauréat complet ; Nguyệt thực toàn phần éclipse de lune totale. -
Toàn quyền
Plein pouvoir ; pleins pouvoirs. Được toàn quyền avoir pleins pouvoirs. (sử học) gouverneur général. (ngoại giao) plénipotentiaire.... -
Toàn quân
Tout l armée ; l armée entière. -
Toàn quốc
Tout le pays ; la nation entière. À l\'échelle nationale ; national. Đại hội toàn quốc congrès national (d\'un parti...). -
Toàn sinh
Thuyết toàn sinh (sinh vật học, sinh lý học) pangenèse.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.