- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Toàn năng
Universel. Người toàn năng un homme universel. Tout-puissant. Chúa toàn năng Dieu tout-puissant. -
Toàn phương
(toán học, địa lý, địa chất) quadratique. Dạng toàn phương forme quadratique ; Tinh thể mặt toàn phương cristal à faces quadratiques. -
Toàn phần
Complet ; total. Tú tài toàn phần (từ cũ, nghĩa cũ) baccalauréat complet ; Nguyệt thực toàn phần éclipse de lune totale. -
Toàn quyền
Plein pouvoir ; pleins pouvoirs. Được toàn quyền avoir pleins pouvoirs. (sử học) gouverneur général. (ngoại giao) plénipotentiaire.... -
Toàn quân
Tout l armée ; l armée entière. -
Toàn quốc
Tout le pays ; la nation entière. À l\'échelle nationale ; national. Đại hội toàn quốc congrès national (d\'un parti...). -
Toàn sinh
Thuyết toàn sinh (sinh vật học, sinh lý học) pangenèse. -
Toàn sắc
(điện ảnh) panchromatique. Phim toàn sắc film panchromatique. -
Toàn thiện
Parfait toàn thiện toàn mĩ parfait à tous les points de vue. -
Toàn thân
Le corps entier. -
Toàn thư
Thesaurus. -
Toàn thắng
Remporter une victoire complète. -
Toàn thể
Totalité. Toàn thể nhân viên la totalité du personnel ; tout le personnel. Général ; universel ; global. Sự tán thành toàn... -
Toàn thị
Tout. Họ toàn thị là người họ hàng ils sont tous des parents. -
Toàn thịnh
En pleine prospérité. -
Toàn tiến
(sinh vật học, sinh lý học) holisme. -
Toàn tiết
(sinh vật học, sinh lý học) holocrine. Tuyến toàn tiết glande holocrine. -
Toàn trí
Omniscient. Tout-science (de Dieu). -
Toàn tài
Talent achevé (dans de multiples activités). Văn võ toàn tài talent achevé dans les lettres aussi bien que dans les arts militaires. -
Toàn tâm
Se consacrer entièrement à toàn tâm toàn ý se consacrer corps et âme à.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.