- Từ điển Việt - Pháp
Trạm trưởng
Chef d'une station.
Xem thêm các từ khác
-
Trạm xá
Infirmerie communale. -
Trạng huống
Situation; conjoncture. Trạng huống khó khăn conjoncture difficile. -
Trạng mạo
Physionomie. -
Trạng nguyên
(từ cũ, nghĩa cũ) premier lauréat au concours suprême. -
Trạng ngữ
(ngôn ngữ) locution adverbiale. -
Trạng sư
(từ cũ, nghĩa cũ) avocat. -
Trạng thái
États. Trạng thái của vật chất états de la matière; Trạng thái tâm hồn état d\'âme. -
Trạng từ
(ngôn ngữ) adverbe. -
Trạng từ hóa
(ngôn ngữ) adverbialiser. -
Trả bữa
Như lại bữa -
Trả công
Rémunérer; payer un service. -
Trả giá
Payer. Một trận thắng phải trả giá đắt une victoire qu\'on doit payer cher. -
Trả lại
Renvoyer; retourner. Thư trả lại người gửi lettre qui a été retournée à l expéditeur. -
Trả lễ
Accompagner ses remerciements de présents. -
Trả lời
Répondre. Trả lời câu hỏi répondre à une question; Trả lời bức thư répondre à une lettre câu trả lời thư trả lời réponse;... -
Trả miếng
Rendre la pareille; se venger ăn miếng trả miếng oeil pour oeil, dent pour dent; du tac au tac; rendre à quelqu\'un la monnaie de sa pièce. -
Trả nghĩa
Payer une dette de reconnaissance. -
Trả nợ
Payer une dette; s\'acquitter d\'une dette. (nghĩa bóng) payer une dette de bouche. -
Trả nủa
(địa phương) payer de retour (un affront, un outrage). -
Trả phép
Reprendre son travail après un congé.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.