- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Truyền miệng
Như truyền khẩu -
Truyền một tin
Colporter une nouvelle. (từ cũ, nghĩa cũ) ordonner; donner l\'ordre. Quan truyền cho gọi lí trưởng vào le mandarin donna l\'ordre de faire... -
Truyền ngôi
Transmettre la couronne. -
Truyền nhiễm
(y học) contagieux. Bệnh truyền nhiễm maladie contagieuse. -
Truyền nhiệt
Conduire la chaleur. Conducteur de la chaleur. -
Truyền phấn
(thực vật học) dissémination du pollen. -
Truyền phối
Télédistribution (en télévision). -
Truyền thanh
Radiodiffuser.%%* La Voix du Vietnam émet en onze langues étrangères: cantonais, anglais, fran�ais, indonésien, japonais, khmer, lao, mandarin, russe... -
Truyền thuyết
Légende; tradition. Truyền thuyết dân gian légende (tradition) populaire. -
Truyền thần
(từ cũ, nghĩa cũ) faire un portrait thợ truyền thần portraitiste; Vẽ truyền thần ��portraiturer. -
Truyền thống
Tradition. Truyền thống cách mạng tradition révolutionnaire chủ nghĩa truyền thống traditionnel. Nghề thủ công truyền thống ��artisanat... -
Truyền thống chủ nghĩa
Traditionaliste. -
Truyền thụ
Communiquer; transmettre. Truyền thụ kinh nghiệm communiquer l\'expérience acquise (à quelqu\'un). -
Truyền tin
Communiquer (transmettre) des informations. -
Truyền tải
(điện học) transmission des charges électriques. -
Truyền tụng
Chanter (célébrer; exalter) de génération en génération; transmettre avec admiration. Truyền tụng kì tích của một vị anh hùng chanter... -
Truyền điện
Conduire l\'électricité. Conducteur de l\'électricité. -
Truyền đơn
Tract. Phát truyền đơn distribuer des tracts. -
Truyền đạo
Propager une religion; faire la propagande religieuse. -
Truyền đạt
Notifier; communiquer; intimer. Truyền đạt lệnh intimer un ordre.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.