Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Cơ hội

Mục lục

n

とき - [時]
ついで - [序で]
ngay khi có cơ hội: ついでがあり次第
チャンス
すき - [隙]
けいき - [契機]
sử dụng chương trình như là một cơ hội dẫn đến thành công trong công việc: キャリアの成功への契機としてプログラムを活用する
sự quan tâm nghiên cứu tìm hiểu khủng long trong suốt một thời gian dài đã trở thành cơ hội để anh ấy viết sách: 恐竜に対して長年抱いてきた関心が、彼が本を書く契機となった
yếu tố để có
きっかけ - [切掛]
きかい - [機会]
cơ hội không mong muốn để làm gì đó: ~する予期しない機会
cơ hội (dịp) cuối cùng để nhìn thấy ai đó: ~を見る最後の機会
cơ hội cho ai đó có trách nhiệm với mình hơn: (人)がもっと自己責任を持つ機会
cơ hội (dịp) đặc biệt để ai đó gặp ai đó: (人)が(人)に会えるまた別の機会
おり - [折]

Xem thêm các từ khác

  • Cơ hội bán hàng

    はんばいきかい - [販売機会] - [phiẾn mẠi cƠ hỘi]
  • Cơ hội tốt

    こうき - [好機] - [hẢo cƠ], cơ hội tốt phải nắm lấy, nắm bắt lấy: まさに捕らえるべき好機, cơ hội tốt (thời cơ...
  • Cơ khí hoá

    ききか - [機器化], きかいか - [機械化]
  • Cơ khí tự động

    オートマチックエンジニアリング
  • Cơ lê chốt

    スパナレンチ
  • Cơ lý tính

    きかいてきぶつりてきなせいしつ - [機械的・物理的な性質]
  • Cơ man

    むすう - [無数]
  • Cơ may

    まぐれ - [紛れ] - [phÂn], きうん - [気運] - [khÍ vẬn], tôi hoàn toàn là nhờ may mắn thôi.: まったくまぐれです.
  • Cơ ngơi

    ていない - [邸内], xâm phạm cơ ngơi/nhà cửa của ai đó: (人)の邸内に侵入する
  • Cơ năng

    きのう - [機能], các tính năng mới của windows sắp được tung ra: これから登場するwindowsの機能, máy tính gần đây có...
  • Cơ phận chạy không tải

    ファストアイドル
  • Cơ quan

    つとめさき - [勤め先], こうきょうきかん - [公共機関], きかん - [機関], きかん - [器官], かんちょう - [官庁], インスティチューション,...
  • Cơ quan (chính quyền)

    かんちょう - [官庁], cơ quan hàng hải: 管海官庁, cơ quan có thẩm quyền: 管轄権を有する官庁, cơ quan liên quan: 関係官庁,...
  • Cơ quan Báo chí Hồi giáo Apganixtan

    あふがん・いすらむつうしん - [アフガン・イスラム通信]
  • Cơ quan Báo chí Pháp

    ふらんすつうしんしゃ - [フランス通信社]
  • Cơ quan Bảo vệ môi trường

    かんきょうほごきょく - [環境保護局], giám đốc cơ quan bảo vệ môi trường: 環境保護局長官, cơ quan bảo vệ môi trường...
  • Cơ quan Giải quyết Tranh chấp

    ふんそうかいけつきかん - [紛争解決機関]
  • Cơ quan Không gian Châu Âu

    おうしゅううちゅうきかん - [欧州宇宙機関]
  • Cơ quan Liên lạc Thái Lan

    たいつうしんこうしゃ - [タイ通信公社]
  • Cơ quan Nghiên cứu Hạt nhân Châu Âu

    おうしゅうげんしかくけんきゅうきかん - [欧州原子核研究機関]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top