- Từ điển Việt - Nhật
Cải thiện
Mục lục |
v
みがく - [磨く]
かいりょう - [改良する]
- Cải thiện chế độ lương bổng.: 年金制度を改良する。
かいぜん - [改善する]
- cải thiện tình hình xấu: 改善する〔悪化した状況を〕
- bệnh tình đã cải thiện nhờ vận động: 運動によって改善する〔症状などが〕
- cải thiện tình hình, chất lượng: 改善する〔状況・質などが〕
- cải thiện tính năng, hình dáng bề ngoài: 改善する〔性能・見栄えなど〕
あらためる - [改める]
Kinh tế
こうじょう - [向上]
Xem thêm các từ khác
-
Cải tổ
ペレストロイカ, こうせい - [更生], かいはい - [改廃] - [cẢi phẾ], かいそう - [改装], こうせい - [更生する] -
Cảm
かんぼうする - [感冒する], かんどうする - [感動する], かんじる - [感じる], かぜ - [風邪] - [phong tÀ], cảm nặng: 悪性の風邪,... -
Cảm hóa
かんか - [感化] -
Cảm tính
かんせい - [感性] - [cẢm tÍnh], かん - [勘], cảm tính (giác quan của) đàn ông: 男性の感性, hành động theo cảm tính: 勘に頼って行動する -
Cảm ơn
おれい - [お礼], ありがとう, ありがとう - [有難う], かんしゃ - [感謝], かんしゃする - [感謝する], グラチェ, どうも,... -
Cảm ơn nhiều
おつかれさま - [お疲れ様] -
Cản
そしする - [阻止する] -
Cảng
みなと - [港], ポート, ハーバー, こうわん - [港湾] -
Cảng dầu
オイルターミナル -
Cảng nhà
せんせきこう - [船籍港] -
Cảnh
ばめん - [場面], はいけい - [背景], シーン, けしき - [景色], chuyển cảnh (vở kịch): 場面が変わる, cảnh trên sân khấu:... -
Cảnh cuối
おおづめ - [大詰] - [ĐẠi cẬt], cảnh kết của buổi trình diễn: ショーの大詰め -
Cảnh sát
ポリス, せんてつ - [銑鉄], こうあん - [公安], けいさつ - [警察], けいかん - [警官], おまわりさん - [お巡りさん],... -
Cảnh sắc
けしき - [景色] -
Cảnh vật
ふうぶつ - [風物], じょけい - [叙景], こうけい - [光景], phong cảnh (quang cảnh, cảnh vật) thường nhìn thấy: よく見掛ける光景,... -
Cảo
げんこう - [原稿] -
Cấm
ちゅうし - [中止する], きんずる - [禁ずる], きんじる - [禁じる], きんしする - [禁止する], かんきんする - [監禁する],... -
Cấm hỏa
きんえん - [禁煙] -
Cấm đoán
きんだん - [禁断], きんせい - [禁制], きんし - [禁止], きんしする - [禁止する], sự cấm đoán của xã hội: 社会的禁制,... -
Cấm địa
きんしちいき - [禁止地域]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.