- Từ điển Việt - Nhật
Cằn nhằn
Mục lục |
v
ぐち - [愚痴]
- người hay than thở (than vãn, cằn nhằn): 愚痴っぽい人
- kể từ lúc bị mất nhiều tiền khi mua bán cổ phiếu, John đã trở thành người hay than thở (than vãn, cằn nhằn): 株で大損して以来、ジョンは本当に愚痴っぽくなってしまった
- người chỉ toàn nói lời than thở (than vãn, cằn nhằn): 愚痴ばかり言っている人
- gọi
うなる - [唸る]
ぐち - [愚痴]
- than thở (than vãn, cằn nhằn) mãi không ngớt: うんざりする愚痴
- anh ta là người cằn nhằn (than thở, than vãn) nhiều nhất mà tôi đã từng gặp: 私がこれまでに会った誰よりも、彼は愚痴が多い
- tôi không muốn nghe thêm bất kỳ lời than thở (than vãn, cằn nhằn) nào của cậu nữa đâu!: 君の愚痴はもう聞きたくな
ぶうぶう
Xem thêm các từ khác
-
Cẳng chân
すね - [脛], bệnh không phát triển đầy đủ các xương chân: 脛骨の軟骨発育不全症 -
Cặm cụi
ぼっとうする - [没頭する] -
Cặn bã
はいぶつ - [廃物], かす -
Cặn bùn
ちんさ - [沈渣] - [trẦm ?], cặn trong nước tiểu: 尿の沈渣, sự kiểm tra cặn dưới kính hiển vi: 沈渣鏡検 -
Cặn cacbon
カーボンデポジット -
Cặn cáu (ống nước nồi hơi)
ファーリング -
Cặn gôm
ゴムデポジット -
Cặn rượu
さけのおり - [酒の澱] - [tỬu ?] -
Cặp bằng mâm cặp
チャック -
Cặp bồ
うわき - [浮気], biết ai đó đang cặp bồ với ai: (人)が(人)と浮気していることを知る, chồng chị có đứng đắn... -
Cặp chì hải quan
ぜいかんふういん - [税関封印] -
Cặp câu thơ
ついく - [対句] - [ĐỐi cÚ], làm cặp câu thơ: 対句をなす, phương pháp gieo vần cặp câu đối: 交差対句法 -
Cặp có cái tốc
ドライバ -
Cặp da
アタッシェケース -
Cặp da (đựng giấy, tài liệu)
アタッシェケース, tôi để giấy tờ quan trọng trong cặp da: 私は必要な紙をアタッシェケースに置いています -
Cặp giấy
ポートフォリオ, クリップ, かみばさみ - [紙ばさみ], かみはさみ - [紙鋏] -
Cặp kè
ふたりでいく - [二人で行く], どうこうする - [同行する] -
Cặp kính
ペアグラス -
Cặp lồng
かん - [缶], cặp lồng đựng bí ngô hầm: カボチャの煮込み缶 -
Cặp nhiệt điện
ねつでんつい - [熱電対] - [nhiỆt ĐiỆn ĐỐi], サーモカップル, bộ thay đổi cặp nhiệt điện: 熱電対変換器, đầu...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.