- Từ điển Việt - Nhật
Sự cầm tay
n
けいたい - [携帯]
- ra-đi-ô cầm tay: ~ ラジオ
Xem thêm các từ khác
-
Sự cầm theo
けいたい - [携帯] -
Sự cầm tù
よくりゅう - [抑留] -
Sự cầm vợt
グリップ, cầm vợt ngắn: 短めのポジションでグリップを持つ -
Sự cầm đèn chạy trước ô tô
いさみあし - [勇み足] -
Sự cầm đồ
にゅうしち - [入質] - [nhẬp chẤt] -
Sự cần cù
たんねん - [丹念], きんべん - [勤勉], sự cần cù (siêng năng, chăm chỉ) của người nhật: 日本人の勤勉さ, sự cần cù... -
Sự cần kiệm
きんけん - [勤倹], cần kiệm (tiết kiệm) là một đức tính tốt: 勤倹は美徳だ, cần kiệm (tiết kiệm) là mẹ đẻ của... -
Sự cần lao
きんろう - [勤労] -
Sự cần mẫn
まじめ - [真面目] - [chÂn diỆn mỤc], びんべん - [黽勉] - [mÃnh miỄn] -
Sự cần phải học
ひっしゅう - [必修] -
Sự cần thiết
ひっす - [必須], にゅうよう - [入用] - [nhẬp dỤng] -
Sự cầu chúa
きがん - [祈願], cầu chúa lòng thành: 神に祈願する, thành tâm cầu chúa: 神仏に祈願をこめる -
Sự cầu hôn
プロポーズ -
Sự cầu nguyện
[お祈り], プレー, プレイ, きせい - [祈請] - [kỲ thỈnh], きがん - [祈願], hãy cầu nguyện đi!: お祈りを唱えなさい,... -
Sự cẩn mật
きみつせい - [機密性] -
Sự cẩn thận
ようじん - [用心], めんみつ - [綿密], ねんいり - [念入り], ねほりはほり - [根堀り葉堀り] - [cĂn quẬt diỆp quẬt],... -
Sự cẩu thả
ゆだん - [油断], たいまん - [怠慢], ずさん - [杜撰], một từ điển biên soạn cẩu thả: ずさんな辞書 -
Sự cận thị
きんし - [近視], きんがん - [近眼] - [cẬn nhÃn], rất cận thị: 極度の近視である, mang trong đầu ý nghĩ là mắc bệnh... -
Sự cập cảng
にゅうこう - [入港] - [nhẬp cẢng] -
Sự cập nhật
こうしん - [更新] - [canh tÂn], cập nhật hệ thống máy tính: コンピュータシステムの更新
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.