- Từ điển Việt - Nhật
Vững chắc
Mục lục |
adj
つよき - [強気] - [CƯỜNG KHÍ]
- Giải pháp vững chắc đối với nhu cầu của người tiêu dùng: 消費者需要に関する強気な見解
- Dự đoán vững vàng đối với việc gì: ~に対し強気な予測をする
- Khả năng phát biểu vững vàng trước ai đó.: (人に)強気な発言をする能力
ちゃくじつ - [着実]
- Tiếng Anh của cậu tiến bộ một cách vững chắc.: 君の英語の力は着実に伸びている。
けんじつな - [堅実な]
けんじつ - [堅実]
- chứng minh sự vững chắc về mặt kinh tế: 経済的に堅実であることが判明する
- vững chắc như đá: 岩のように堅実な
けんご - [堅固]
- tường thành vững chắc: 堅固な城壁
きょうこ - [強固]
- Xây dựng mối quan hệ vững chắc (bền chặt): 強固な関係を築く
- trở thành nền tảng rất vững chắc: ~の非常に強固な基盤となる
- Có lịch sử lâu đời và nền tài chính vững chắc: 長い歴史と強固な財政基盤を有する
かたい - [固い]
かたい - [堅い]
ぐっと
ぐんぐん
けんご - [堅固]
- vững chắc (vững vàng) như đá: 岩のように堅固な
- tạo dựng cơ sở vững chắc cho ~: ~の堅固な基礎を構築する
しまる - [締まる]
じょうぶな - [丈夫な]
Xem thêm các từ khác
-
Vững dạ
かっことした - [確固とした], かくしん - [確信] -
Vững lòng
けつぜんとして - [決然として], いしのきょうこな - [意志の強固な] -
Vững mạnh
きょうりょくな - [強力な], きょうこな - [強固な], きょうこ - [強固], けんぜん - [健全], xây dựng mối quan hệ vững... -
Vững vàng
つよき - [強気] - [cƯỜng khÍ], けんご - [堅固], かたい - [堅い], ぐんぐん, けんご - [堅固], けんごな - [堅固な], こうしん... -
Vững ở mức thấp
そこがたい - [底堅い], category : 相場・格言・由来, explanation : 株式の市場用語で、相場の状況を表す。///相場が下がりそうで下がらない状況をさす。 -
Vựa lúa
おむすび - [お結び], こくそうちたい - [穀倉地帯], category : 農業 -
Vực
いき - [域] -
Vực sâu
きょうこく - [峡谷], chiếc cầu bắc qua vực sâu: 深い峡谷に橋がかかっていた -
Vực thẳm
ふち - [淵] - [uyÊn], ならくのそこ - [奈落の底] - [nẠi lẠc ĐỂ], bị ném xuống vực thẳm: 奈落の底へ突き落とされる,... -
Vỹ Nam
なんい - [南緯] -
Vỹ độ Nam
なんい - [南緯] -
Vở dán từ những tờ rời nhau
きりぬきちょう - [切り抜き帳] - [thiẾt bẠt trƯƠng], きりぬきちょう - [切り抜き帖] - [thiẾt bẠt thiẾp] -
Vở học sinh
がくせいののーと - [学生のノート], がくせいのちょうめん - [学生の帳面] -
Vở kịch
ドラマ, えんげき - [演劇], hồi còn là sinh viên, tôi rất mê kịch.: 大学生時代は演劇に熱中した。 -
Vở kịch vui
バーレスク -
Vở viết
ノートブック, ちょうめん - [帳面] -
Vểnh tai
みみをそばたてる - [耳をそば立てる] -
Vỗ béo
ひだいする - [肥大する], こやす - [肥やす], vỗ béo lợn: 豚を肥やす -
Vỗ cánh
はばたく - [羽撃く], gà trống vỗ cánh: 雄鶏が~ -
Vỗ tay
はくしゅ - [拍手する]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.