Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Từ điển Việt - Nhật

  • あさま - [朝間], あさはやく - [朝早く], あさに - [朝に]
  • ろうどうあんぜんけんさぶ - [労働安全検査部]
  • じょうにんいいんりじかい - [常任委員理事会], じょうにんいいんかい - [常任委員会]
  • しょうよする - [賞与する], たまわる - [賜る]
  • とういついいんかい - [統一委員会]
  • ひる - [昼], しょうご - [正午]
  • バルチック
  • せいふしゅうきょういいんかい - [政府宗教委員会]
  • ぞうよする - [贈与する], ぞうていする - [贈呈する], くださる - [下さる], おくる - [贈る], あたえる - [与える], sự...
  • よる - [夜], ゆうがたに - [夕方に]
  • せいふじんじいいんかい - [政府人事委員会]
  • ぶかん - [武官]
  • ぶんかぶ - [文化部]
  • せいふのぶっかいいんかい - [政府の物価委員会]
  • よなか - [夜中] - [dẠ trung], やかん - [夜間]
  • はじめ - [初め], しょき - [初期], làm gì có chuyện đó, chẳng phải lúc đầu đứa bé trông như một thiên sứ còn gì?:...
  • ましん - [麻疹], はしか - [麻疹]
  • せわする - [世話する], こういをしめす - [好意を示す]
  • バンドパスフィルタ
  • こっこう - [国交]
  • えんじょする - [援助する]
  • バンコク
  • ひらく - [開く], たま - [球]
  • ぞうだいする - [増大する], かくちょうする - [拡張する]
  • バニアン
  • パネル
  • ほうそう - [包装], ふくろ - [袋], こんぽう - [梱包], こん - [梱], ケース, かいちゅう - [懐中] - [hoÀi trung], いっぴょう...
  • せめんとぶくろ - [セメント袋]
  • ほうそう - [包装], ほうそう - [包装], category : 対外貿易, パッキング
  • ペーパーパッキング
  • じょうぶなほうそう - [丈夫な包装], じょうぶなほうそう - [丈夫な包装], category : 対外貿易
  • たいこうほうそう - [耐航包装], たいこうてきほうそう - [耐航的包装], かいじょうほうそう - [海上包装], たいわたるまとほうそう...
  • たわら - [俵] - [biẾu]
  • かいそう - [改装]
  • かじょうほうそう - [過剰包装], かほうそう - [過包装]
  • てきとうなかかく - [適当な価格], てきせいほうそう - [適正包装], category : 対外貿易
  • てきせいほうそう - [適正包装], てきろうなほうそう - [適ろうな包装], category : 対外貿易
  • 消費者包装
  • ないそう - [内装], ないそう - [内装], category : 対外貿易
  • ちょくせつほうそう - [直接包装], そくじほうそう - [即時包装], そくじほうそう - [即時包装], ちょくせつほうそう...
  • ゆしゅつほうそう - [輸出包装], ゆしゅつほうそう - [輸出包装], category : 対外貿易
  • たいこうほうそう - [耐航包装], たいこうてきほうそう - [耐航的包装], かいじょうほうそう - [海上包装], たいわたるまとほうそう...
  • ブート, ほごようスリーブ - [保護用スリーブ]
  • ラッピング, あいこ - [愛顧] - [Ái cỐ], おおいかくす - [覆い隠す], おおう - [被う], かくす - [隠す], かこむ - [囲む],...
  • コンドーム
  • かばう - [庇う], いんとくする - [隠匿する], エンクローズ, không nên che giấu khuyết điểm: 欠点を庇ってはいけない,...
  • もくにんする - [黙認する]
  • たわら - [俵] - [biẾu], đem than đựng vào trong bao cỏ: 炭を俵に詰める
  • かんよう - [寛容]
  • かんよう - [寛容]
  • コンドーム
  • まぶくろ - [麻袋]
  • つつみがみ - [包紙] - [bao chỈ], かみぶくろ - [紙袋], かみづつみ - [紙包み], tái sinh giấy báo trong các túi giấy màu...
  • いつ, いつ - [何時] - [hÀ thỜi], tôi không biết bao giờ anh ấy đến.: 彼がいつ来るのかは分らない。
  • パッケージ, パック
  • リーパック
  • ...をふくむ - [...を含む], がんゆう - [含有する], こめる - [込める], なりたつ - [成り立つ], ふくむ - [含む],...
  • もうらする - [網羅する], ほうがん - [包含する], がんゆう - [含有する], ...をふくむ - [...を含む], がんゆう...
  • うれしいしょうそく - [嬉しい消息]
  • たいりょうな - [大量な], きょだいな - [巨大な], びょうびょうたる - [眇眇たる], むげんの - [無限の]
  • らんかん - [欄干]
  • ながい - [長い], ちょうきかん - [長期間], いつ
  • かぶせる - [被せる]
  • らんかん - [欄干], ベランダ, バルコニー
  • なんかい...しても, なんかい - [何回]
  • どのくらい - [どの位], いくら - [幾ら], いくつ - [幾つ], いく - [幾], căn nhà này có bao nhiêu phòng kiểu nhật?: この家には幾つ和室がありますか。,...
  • なんべん - [何遍], なんど - [何度], いくど - [幾度] - [kỶ ĐỘ], dù đã cố gắng gọi vào số điện thoại mà ông cho tôi...
  • にっすうはどれだけか - [日数はどれだけか], なんにちですか - [何日ですか], なんにち - [何日], いくにち - [幾日]
  • なんにんですか - [何人ですか]
  • きかんはどれだけか - [期間はどれだけか]
  • どのくらい - [どの位], おかねはいくらですか - [お金はいくらですか], いくらですか, いくら - [幾ら], một ngày anh...
  • なんさいですか - [何歳ですか], おいくつ - [お幾つ]
  • おおう - [被う], おおう - [覆う], くるむ, もうらする - [網羅する], cánh đồng được bao phủ một lớp tuyết.: 野は雪に覆われている。
  • もうらする - [網羅する], かこむ - [囲む], hàng rào bao quanh vườn: 垣根が庭をぐるりと囲んでいる。, thành phố được...
  • ほうかつする - [包括する], オールラウンド, cần phải hiểu rõ phần mềm đó và làm việc một cách bao quát: そのソフトウェアに精通し、オールラウンドに作業する必要がある
  • てぶくろ - [手袋], グローブボックス, găng tay cách điện cao su: ゴム製絶縁手袋, tôi muốn có găng tay mới. những cái...
  • ごむてぶくろ - [ゴム手袋]
  • とりたてだいり - [取立代理], category : 対外貿易
  • ふうとう - [封筒]
  • かいあげ - [買い上げ]
  • なげかける - [投げかける], だく - [抱く], がんゆうする - [含有する], いだく - [抱く], bao trùm (sự nghi ngờ): (疑いなど)を投げかける
  • さいふ - [財布]
  • うんはんふくろ - [運搬袋]
  • かかえる - [抱える], いぶくろ - [胃袋], い - [胃], bao tử (dạ dày) khỏe mạnh: じょうぶな胃
  • ほういする - [包囲する], ほういこうげきする - [包囲攻撃する], とりまく - [取り巻く], かこう - [囲う], おしよせる...
  • そんなにちかいか - [そんなに近いか]
  • きもののつつみ - [着物の包み]
  • くついれ - [靴入れ]
  • バルセロナ
  • バーレル
  • バリウムサルフェート
  • バリア, なんかん - [難関], ガードレール
  • バロック
  • ボード
  • ふきとぶ - [吹き飛ぶ], なびく - [靡く], とぶ - [飛ぶ], シャベル, きゅうそくに - [急速に], うすれる, あがる - [揚がる],...
  • みえなくする - [見えなくする], とびさる - [飛び去る]
  • ちょうちょうがとび - [蝶々が飛び], かるやか - [軽やか]
  • たかとび - [高飛び], こうくうをとぶ - [高空を飛ぶ], くうちゅうをまう - [空中を舞う], ひらひら
  • とびうつる - [飛び移る]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top