Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ước

Mục lục

Danh từ

đại lượng chia hết cho một đại lượng khác.

Động từ

mong có được điều biết là rất khó hoặc không hiện thực
điều ước
cầu được ước thấy (tng)
Đồng nghĩa:

Động từ

(Từ cũ) hẹn, thoả thuận với nhau sẽ cùng thực hiện, tuân giữ điều quan trọng gì đó trong quan hệ với nhau
hai người đã ước với nhau
phụ lời ước

Động từ

đoán định một cách đại khái, dựa trên sự quan sát và tính toán qua loa
sản lượng lúa ước đạt 3 tạ một sào
việc này, ước khoảng hai ngày thì xong
Đồng nghĩa: áng chừng, ước chừng

Xem thêm các từ khác

  • Ước ao

    Động từ như ao ước ước ao một gia đình hạnh phúc
  • Ước chung

    Danh từ ước đồng thời của nhiều đại lượng.
  • Ước hẹn

    Động từ (Văn chương) như hẹn ước quên lời ước hẹn
  • Ước lược

    Động từ rút gọn ước lược phân số
  • Ước lượng

    Động từ ước chừng số lượng, dựa trên sự quan sát và tính toán đại khái tải thóc ước lượng khoảng 50 cân ước...
  • Ước lệ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 quy ước biểu trưng trong biểu hiện nghệ thuật 1.2 quy ước đã thống nhất với nhau 2 Tính từ 2.1...
  • Ước mong

    như mong ước thoả lòng ước mong một ước mong giản dị
  • Ước muốn

    Mục lục 1 Động từ 1.1 mong muốn thiết tha 2 Danh từ 2.1 điều mong muốn Động từ mong muốn thiết tha ước muốn trở thành...
  • Ước mơ

    như mơ ước .
  • Ước nguyện

    Động từ như nguyện ước .
  • Ước số

    Danh từ số chia hết của một số khác 1, 3, 5 là ước số của 15
  • Ước số chung

    Danh từ ước số đồng thời của nhiều số 3 là ước số chung của 6, 9, 12, 15, 18, …
  • Ước tính

    Động từ tính áng chừng trên đại thể ước tính sản lượng lúa là 2 tấn chi phí ước tính hàng tỉ đồng Đồng nghĩa...
  • Ước vọng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 điều mong muốn rất thiết tha 2 Động từ 2.1 mong mỏi thiết tha Danh từ điều mong muốn rất thiết...
  • Ước định

    Động từ định trước, theo thoả thuận với nhau ước định nơi gặp gỡ ngày cưới đã được ước định định chừng...
  • Ướp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho thực phẩm ngấm gia vị để tăng vị thơm ngon khi ăn 1.2 (Khẩu ngữ) ướp lạnh (nói tắt)...
  • Ướp lạnh

    Động từ cho vào tủ nước đá hoặc môi trường nước đá để giữ cho khỏi hỏng hoặc để cho thêm ngon cá ướp lạnh...
  • Ướt

    Tính từ có thấm nước hay có nước trên bề mặt lưng áo ướt mồ hôi củi ướt không cháy mắt ướt Trái nghĩa : khô, ráo
  • Ướt mèm

    Tính từ (Khẩu ngữ) ướt đẫm và dính bết vào nhau quần áo ướt mèm Đồng nghĩa : ướt nhèm
  • Ướt nhèm

    Tính từ (Phương ngữ) như ướt mèm .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top