- Từ điển Việt - Việt
Công bằng
Tính từ
theo đúng lẽ phảI, không thiên vị
- đối xử công bằng
- Đồng nghĩa: công bình
- Trái nghĩa: bất công
Xem thêm các từ khác
-
Công bố
Động từ thông báo công khai cho mọi người biết công bố một đạo luật mới tài liệu chưa từng được công bố Đồng... -
Công bộc
Danh từ người đầy tớ chung của mọi người cán bộ là công bộc của dân -
Công bội
Danh từ số mà nhân với mỗi số hạng của một cấp số nhân thì được số hạng liền sau cấp số nhân 3, 6, 12, 24, 48 có... -
Công chiếu
Động từ (phim) được chiếu rộng rãi cho công chúng xem bộ phim được công chiếu vào dịp quốc khánh -
Công chuyện
Danh từ (Khẩu ngữ) việc, công việc bận lo công chuyện đi có công chuyện -
Công chính
Danh từ ngành chuyên môn về quản lí và xây dựng các công trình công cộng (như cầu cống, đường sá, v.v.) sở giao thông... -
Công chúa
Danh từ con gái vua. -
Công chúng
Danh từ toàn bộ những người đọc, người xem, người nghe, trong quan hệ với tác giả, diễn viên, v.v. (nói tổng quát) tập... -
Công chức
Danh từ người được tuyển dụng và bổ nhiệm giữ một công vụ thường xuyên trong cơ quan nhà nước, hưởng lương từ... -
Công chứng viên
Danh từ người làm nhiệm vụ công chứng. Đồng nghĩa : chưởng khế -
Công cuộc
Danh từ việc lớn có tính chất chung cho cả xã hội công cuộc kháng chiến kiến quốc công cuộc xây dựng nước nhà -
Công cán
Danh từ việc làm được với nhiều vất vả, khó nhọc (nói khái quát) \"Dã tràng xe cát biển Đông, Nhọc nhằn mà chẳng nên... -
Công cộng
Tính từ thuộc về mọi người hoặc để phục vụ chung cho mọi người trong xã hội bể nước công cộng trạm điện thoại... -
Công cụ
Danh từ đồ dùng để lao động, sản xuất công cụ sản xuất Đồng nghĩa : dụng cụ cái được dùng để tiến hành một... -
Công danh
Danh từ sự nghiệp, địa vị và tiếng tăm trong xã hội bước đường công danh công danh thành đạt -
Công diễn
Động từ diễn công khai và chính thức trước công chúng vở kịch được công diễn tại nhà hát thành phố -
Công du
Động từ (Trang trọng) (nhân vật quan trọng) đi công tác, đi làm việc công ở nơi xa (thường là ra nước ngoài) chuyến công... -
Công dung ngôn hạnh
(công: nữ công; dung: nét mặt; ngôn: nói năng; hạnh: tính nết) bốn đức tốt mà người phụ nữ phải vươn tới, phải đạt... -
Công dân
Danh từ người dân, về mặt có quyền lợi và nghĩa vụ với nhà nước làm tròn nghĩa vụ công dân tước quyền công dân -
Công dã tràng
Danh từ (Khẩu ngữ) công khó nhọc mà vô ích (ví như việc con dã tràng xe cát). Đồng nghĩa : công cốc
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.