Xem thêm các từ khác
-
Giầu có
Tính từ: (phương ngữ), xem giàu có -
Giầu mạnh
Tính từ: (phương ngữ), xem giàu mạnh -
Giầu sang
Tính từ: (phương ngữ), xem giàu sang -
Giầu sụ
Tính từ: (phương ngữ), xem giàu sụ -
Giầy
Danh từ: Động từ: (phương ngữ), xem giày -
Giầy dép
Danh từ: -
Giầy vò
Động từ: (phương ngữ), xem giày vò -
Giầy xéo
Động từ: (phương ngữ), xem giày xéo -
Giẫm
Động từ: đặt bàn chân đè mạnh lên, giẫm phải gai, trâu giẫm nát lúa, Đồng nghĩa : đạp -
Giẫy
Động từ: (phương ngữ), Động từ: dùng cuốc hớt sạch đi lớp... -
Giẫy giụa
Động từ: (phương ngữ), xem giãy giụa -
Giẫy nẩy
Động từ: (phương ngữ), xem giãy nảy -
Giậm
Danh từ: đồ đan bằng tre, miệng rộng hình bán cầu, có cán cầm, dùng để đánh bắt tôm cá,... -
Giận
Động từ: không bằng lòng và bực bội với người có quan hệ gần gũi nào đó, vì người ấy... -
Giận dỗi
Động từ: có điều giận và biểu lộ ra bằng thái độ lạnh nhạt không bình thường để cho... -
Giập
Động từ: (vật tương đối mềm) bị bẹp hoặc nứt ra, do va chạm, quả chuối bị giập, đánh... -
Giật
Động từ: làm cho rời ra, cho di chuyển một quãng ngắn bằng một động tác nhanh, gọn, (hiện... -
Giật thột
Động từ: (phương ngữ) giật mình. -
Giậu
Danh từ: tấm tre nứa đan hoặc hàng cây nhỏ và rậm để ngăn sân, vườn, vườn có giậu bao... -
Giắt
Động từ: làm cho mắc vào một kẽ hở, giắt dao găm vào thắt lưng, thịt gà giắt kẽ răng,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.