Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Múc

Động từ

dùng các dụng cụ nhỏ cầm tay như môi, thìa, gáo, v.v. lấy chất lỏng hoặc chất đặc sánh ra
múc nước
múc bát canh
tiền trao cháo múc (tng)

Xem thêm các từ khác

  • Múi chiếu bản đồ

    Danh từ hình chiếu trên mặt phẳng của phần mặt đất giới hạn bởi hai kinh tuyến.
  • Múi cầu

    Danh từ phần mặt cầu nằm giữa hai nửa mặt phẳng cùng giới hạn bởi một đường kính.
  • Múi giờ

    Danh từ phần mặt đất nằm giữa hai kinh tuyến cách nhau 150, trên đó được quy ước dùng chung một giờ, theo giờ của kinh...
  • Múm mím

    Động từ từ gợi tả dáng cử động nhẹ của đôi môi hơi mím lại múm mím cười
  • Múp míp

    Tính từ (Khẩu ngữ) béo múp (nói khái quát) béo múp míp Đồng nghĩa : chút chít, chụt chịt
  • Mút

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật liệu xốp chế từ cao su, thường dùng làm đệm 2 Danh từ 2.1 đầu tận cùng của vật hoặc một...
  • Măn mẳn

    Tính từ (Ít dùng) như mằn mặn nồi cá kho hơi măn mẳn
  • Măng-đô-lin

    Danh từ xem mandolin
  • Măng cụt

    Danh từ cây ăn quả cùng họ với bứa, lá dài, mọc đối, quả có vỏ dày và chát, khi chín vỏ màu tím, trong quả có nhiều...
  • Măng le

    Danh từ (Phương ngữ) măng của cây le, thường nhỏ và chắc, có thể dùng làm rau ăn.
  • Măng non

    Danh từ măng mới nhú; thường dùng để nói về lứa tuổi thiếu niên, nhi đồng thế hệ măng non Đồng nghĩa : mầm non
  • Măng sét

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần tên riêng của một tờ báo được in ở đầu trang nhất, thường được trình bày dưới dạng...
  • Măng sông

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 mạng bằng loại sợi không cháy có tẩm một thứ muối kim loại, dùng bọc quanh ngọn lửa đèn để...
  • Măng sữa

    Tính từ bé dại, thơ dại tuổi còn măng sữa
  • Măng tây

    Danh từ cây leo thuộc họ hành tỏi, thân ngầm, mầm non mới nhú hình trụ, mang nhiều vảy hình tam giác, dùng làm rau ăn.
  • Măng tô

    Danh từ áo khoác ngoài kiểu Âu, dài, may bằng các loại vải dày hoặc len, dạ, mặc trong có lớp lót, thường để mặc cho...
  • Măng đá

    Danh từ đá vôi đọng ở nền các hang đá, có hình giống như búp măng mới nhú.
  • Mĩ cảm

    Danh từ khả năng hiểu biết và cảm nhận về cái đẹp mỗi người có một mĩ cảm khác nhau
  • Mĩ dục

    giáo dục khả năng nhận thức, thưởng thức và thể hiện cái đẹp công tác mĩ dục
  • Mĩ học

    Danh từ khoa học nghiên cứu về cái đẹp và những hình thức, phương pháp phản ánh và sáng tạo cái đẹp trong nghệ thuật...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top