Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhân

Mục lục

Danh từ

bộ phận ở bên trong một số loại hạt
nhân quả trám
nhân hạt sen
lạc nhân
phần ở giữa bánh, thường là phần ngon nhất, làm bằng các chất khác với phần ngoài
mua thịt làm nhân nem
bánh bao không nhân
bộ phận ở giữa tế bào, thường hình cầu, có chức năng quan trọng trong hoạt động sống, sinh sản và di truyền
nhân tế bào

Danh từ

lòng thương người
làm điều nhân
sống rất có nhân có nghĩa

Danh từ

nguyên nhân (nói tắt)
nhân nào quả ấy
mối quan hệ nhân - quả

Động từ

làm phép toán về số mà ở trường hợp đơn giản nhất là cộng tắt một số (gọi là số bị nhân) với chính nó một số lần nào đó (số lần đó gọi là số nhân)
hai nhân bốn là tám (2 x 4 = 8)
làm phép tính nhân
làm tăng thêm gấp nhiều lần từ cái hiện có
nhân bèo hoa dâu
nhân giống

Kết từ

từ biểu thị điều sắp nêu ra là dịp, là hoàn cảnh thuận tiện trong đó diễn ra sự việc nói đến
chúc mừng nhân ngày sinh nhật
nhân đi qua thì ghé vào
Đồng nghĩa: nhân dịp

Xem thêm các từ khác

  • Nhân chứng

    Danh từ: người làm chứng, làm nhân chứng ở phiên toà, nhân chứng lịch sử
  • Nhân hoá

    nhân cách hoá (nói tắt).
  • Nhân nhẩn

    Tính từ: như nhần nhận (nhưng ít dùng hơn), nhân nhẩn đắng
  • Nhân sự

    Danh từ: việc thuộc về sự tuyển dụng, bố trí, điều động, quản lí con người trong tổ chức...
  • Nhân thể

    (khẩu ngữ) như một thể, như nhân tiện, chờ tôi một chút rồi cùng về nhân thể, nhân thể gặp xe thì về luôn, đi chơi,...
  • Nhân tính

    Danh từ: bản tính tốt đẹp của con người, hành vi vô nhân tính, một kẻ mất hết nhân tính
  • Nhâu

    Động từ: châu vào, xúm vào (hàm ý chê hoặc khinh), đàn chó nhâu ra sủa, thấy người sang là...
  • Nhây

    Tính từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) (làm việc gì) kéo dài lâu, không chịu dứt, có tật nói nhây
  • Nhã

    Tính từ: (khẩu ngữ) (cơm, bột) nát và ướt vì cho quá nhiều nước, Tính...
  • Nhãi

    (khẩu ngữ) trẻ con hay động vật còn nhỏ, chẳng đáng phải chú ý, đứa trẻ nhãi, thằng nhãi!, Đồng nghĩa : nhãi con, nhãi...
  • Nhãn

    Danh từ: cây ăn quả, thân to, quả tròn mọc thành chùm, vỏ màu nâu nhạt, hạt đen, cùi trắng,...
  • Nhãn lực

    Danh từ: (Ít dùng) như thị lực, như nhãn quan, tập trung nhãn lực, có nhãn lực hơn người
  • Nhãn tiền

    Tính từ: ngay trước mắt (nói về việc không hay), hậu quả nhãn tiền, chỉ thấy cái lợi nhãn...
  • Nhãng

    Động từ: quên, không để ý đến trong chốc lát, nhãng đi một cái là hỏng việc, Đồng nghĩa...
  • Nhão

    Tính từ: ở trạng thái chứa nhiều nước, quá mềm, không khô rời mà dính lại với nhau, mềm,...
  • Nhão nhoẹt

    Tính từ: (khẩu ngữ) như nhão nhoét, bùn đất nhão nhoẹt
  • Nhè

    Động từ: đẩy ra khỏi miệng bằng lưỡi, Động từ: hờn khóc...
  • Nhèm

    Tính từ: ướt dinh dính và bẩn, quần áo ướt nhèm, mặt mũi đen nhèm
  • Nhèo nhẹo

    (trẻ con) quấy khóc dai dẳng, gây khó chịu, khóc nhèo nhẹo cả ngày
  • Nhèo nhẽo

    Tính từ: (bắp thịt, da thịt) hơi nhẽo, bắp thịt mềm nhèo nhẽo
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top