Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhã

Mục lục

Tính từ

(Khẩu ngữ) (cơm, bột) nát và ướt vì cho quá nhiều nước
cơm nấu bị nhã

Tính từ

lịch sự, có lễ độ
lời nói nhã
thú chơi nhã
đẹp một cách giản dị, lịch sự, không cầu kì, loè loẹt
chiếc áo có màu rất nhã
Đồng nghĩa: nhã nhặn, trang nhã

Xem thêm các từ khác

  • Nhãi

    (khẩu ngữ) trẻ con hay động vật còn nhỏ, chẳng đáng phải chú ý, đứa trẻ nhãi, thằng nhãi!, Đồng nghĩa : nhãi con, nhãi...
  • Nhãn

    Danh từ: cây ăn quả, thân to, quả tròn mọc thành chùm, vỏ màu nâu nhạt, hạt đen, cùi trắng,...
  • Nhãn lực

    Danh từ: (Ít dùng) như thị lực, như nhãn quan, tập trung nhãn lực, có nhãn lực hơn người
  • Nhãn tiền

    Tính từ: ngay trước mắt (nói về việc không hay), hậu quả nhãn tiền, chỉ thấy cái lợi nhãn...
  • Nhãng

    Động từ: quên, không để ý đến trong chốc lát, nhãng đi một cái là hỏng việc, Đồng nghĩa...
  • Nhão

    Tính từ: ở trạng thái chứa nhiều nước, quá mềm, không khô rời mà dính lại với nhau, mềm,...
  • Nhão nhoẹt

    Tính từ: (khẩu ngữ) như nhão nhoét, bùn đất nhão nhoẹt
  • Nhè

    Động từ: đẩy ra khỏi miệng bằng lưỡi, Động từ: hờn khóc...
  • Nhèm

    Tính từ: ướt dinh dính và bẩn, quần áo ướt nhèm, mặt mũi đen nhèm
  • Nhèo nhẹo

    (trẻ con) quấy khóc dai dẳng, gây khó chịu, khóc nhèo nhẹo cả ngày
  • Nhèo nhẽo

    Tính từ: (bắp thịt, da thịt) hơi nhẽo, bắp thịt mềm nhèo nhẽo
  • Nhé

    (khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh một cách thân mật để người đối thoại chú ý đến lời nói của mình, từ biểu...
  • Nhéo

    Động từ: (phương ngữ) véo, nhéo một cái rõ đau
  • Nhì

    Tính từ: ở vị trí thứ hai, sau nhất, đoạt giải nhì, thứ nhất cày nỏ, thứ nhì bỏ phân...
  • Nhí

    Tính từ: (khẩu ngữ) bé, nhỏ tuổi, ca sĩ nhí, diễn viên nhí
  • Nhín

    Động từ: (phương ngữ) bớt lại, để dành lại chút ít, tằn tiện, dè sẻn, nhín lại thức...
  • Nhòn nhọn

    Tính từ: hơi nhọn, cái cằm nhòn nhọn
  • Nhói

    Tính từ: bị đau nhức đột ngột, tựa như có vật nhọn xoáy sâu vào, vết thương thỉnh thoảng...
  • Nhóm

    Danh từ: tập hợp gồm một số cá thể được hình thành theo những nguyên tắc nhất định,
  • Nhô

    Động từ: đưa phần đầu cho vượt hẳn lên phía trên hoặc ra phía trước, so với những cái...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top