Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ròng rọc

Danh từ

dụng cụ gồm một bánh xe con có vành ngoài bằng hoặc trũng lòng máng, dùng để vắt dây kéo vật nặng lên cao.

Xem thêm các từ khác

  • Danh từ: đồ đựng đan bằng cói, lác, giống cái bị, nhưng có vỉ buồm để đậy và không có...
  • Rói

    Tính từ: có vẻ tươi mới lộ rõ ra ngoài, hoa gạo đỏ rói
  • Danh từ: (khẩu ngữ) cá rô (nói tắt), Danh từ: con bài tú lơ khơ...
  • Rôm

    Danh từ: mụn nhỏ lấm tấm mọc thành từng đám ở ngoài da người, do nóng nực, gây ngứa ngáy...
  • Rông

    Động từ: (nước thuỷ triều) dâng lên, Tính từ: ở tình trạng...
  • Động từ: hiểu, biết tường tận, cụ thể, Tính từ: ở trạng...
  • Tính từ: (gà) mắc bệnh dịch ỉa chảy, phân trắng, diều căng (thường đứng xù lông, ủ rũ),...
  • Rùa

    Danh từ: động vật thuộc lớp bò sát, có mai bảo vệ cơ thể, di chuyển chậm chạp, chậm như...
  • Rùm

    Tính từ: (phương ngữ) như rầm (ng2), tức quá, la rùm lên
  • Rùn

    Động từ: (phương ngữ) co rụt làm cho thấp xuống, rùn cổ lại, rùn chân ngồi xuống
  • Rùng

    Danh từ: lưới hình chữ nhật dài dùng để đánh cá biển, Động từ:...
  • Danh từ: (phương ngữ) núi có nhiều cây cối rậm rạp, Động từ:...
  • Rúm

    Tính từ: ở trạng thái bị thu nhỏ và méo mó, biến dạng đi, chân tay co rúm, rúm người lại...
  • Rún

    Động từ: (phương ngữ), xem nhún
  • Rún rẩy

    Động từ: (phương ngữ), xem nhún nhảy
  • Rúng động

    Động từ: (phương ngữ) rung chuyển, rung động, bom nổ làm rúng động cả toà nhà
  • Răm rắp

    Tính từ: đều một loạt như nhau, những cánh tay giơ lên đều răm rắp, quân lính đều răm rắp...
  • Răn

    Động từ: chỉ cho những điều sai trái và tác hại của nó để biết mà tránh làm việc xấu,...
  • Răn rắn

    Tính từ: hơi rắn, chạm phải một vật răn rắn
  • Răng

    Danh từ: phần xương cứng, màu trắng, mọc trên hàm, dùng để cắn và nhai thức ăn, bộ phận...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top