Bài 42
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 42
political, court, report, level, rate, air, pay, community, complete, music
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
411 | political | /pə'lɪtɪkl/ |
adj.
|
thuộc về chính trị | |
412 | court | /kɔːt/ |
n.
|
tòa án | |
413 | report | /rɪ'pɔːt/ |
n.
|
báo cáo | |
414 | level | /'levl/ |
n.
|
mức độ, mực | |
415 | rate | /reɪt/ |
n.
|
tỉ suất | |
416 | air | /eə/ |
n.
|
không khí | |
417 | pay | /peɪ/ |
v.
|
trả (tiền) | |
418 | community | /kə'mjuːnəti/ |
n.
|
cộng đồng | |
419 | complete | /kəm'pliːt/ |
v.
|
hoàn thành | |
420 | music | /'mjuːzɪk/ |
n.
|
âm nhạc |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
411. political # politic: khi nói về chính trị ta dùng tính từ "political". Còn "politic" nghĩa là sáng suốt, khôn ngoan.
418. community: là danh từ chung, có thể chia động từ số ít hoặc số nhiều.
419. complete: động từ này thường dùng ở thể chủ động.
420. music: là danh từ không đếm được, động từ luôn chia số ít.
C/ Examples
POLITICAL |
- political conflicts: xung đột chính trị | There are more and more political conflicts among states. | ||
- political issues: các vấn đề chính trị | Political issues are too complicated for me to understand. | |||
COURT |
- They finally won the court case and received compensation. | |
- If you break the contract, I will take you to court. | ||
REPORT |
- Remember to send me your report by Saturday afternoon. | |
- Journalists have been making interesting reports on the conflict in Egypt. | ||
LEVEL |
- water level: mực nước | The water level is expected to rise by the end of the day. | ||
- advance level: trình độ nâng cao | This book is for students of an advanced level. | |||
RATE |
- unemployment rate: tỉ lệ thất nghiệp | The government should take action to reduce the unemployment rate. | ||
- interest rate: lãi suất | Currently, you should not borrow money from banks because the interest rate is high. | |||
AIR |
- air pollution: ô nhiễm không khí | Air pollution is causing health problems for citizens in the area. | ||
- fresh air: không khí trong lành | Do you want to go out for some fresh air? | |||
PAY |
- How do you want to pay, cash or credit? | |
- I have to pay dozens of bills every month. | ||
COMMUNITY |
- People in the community should help each other. | |
- This activity will benefit the whole community. | ||
COMPLETE |
- complete the test: hoàn thành bài kiểm tra | I cannot complete the test, it is too difficult. | ||
- complete your novel: hoàn thành cuốn tiểu thuyết | When will you complete your novel? | |||
MUSIC |
- kind of music: loại nhạc | What is your favorite kind of music? | ||
- classical music: nhạc cổ điển | My parents prefer listening to classical music. | |||
Lượt xem: 2.067
Ngày tạo:
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.