Bài 39
No | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
381 | value | /'væljuː/ |
n.
|
giá trị | |
382 | anything | /'eniθɪŋ / |
pron.
|
bất kỳ điều gì | |
383 | making | /'meɪkɪŋ/ |
v.
|
làm, tạo nên | |
384 | past | /pɑːst/ |
n.
|
quá khứ | |
385 | brought | /brɔːt/ |
v.
|
mang tới | |
386 | moment | /'məʊmənt/ |
n.
|
khoảnh khắc | |
387 | control | /kən'trəʊl/ |
n.
|
sự kiểm soát | |
388 | office | /'ɒfɪs / |
n.
|
văn phòng | |
389 | heard | /hɜːd/ |
v.
|
nghe, biết | |
390 | problems | /'prɒbləmz/ |
n.
|
những vấn đề |
386. anything: là đại từ bất định thường dùng trong câu nghi vấn hoặc phủ định.
388.brought: là dạng quá khứ của động từ "bring". Ta có các cấu trúc với "to bring":
- bring sb/st with sb: mang theo ai, cái gì. Ví dụ: I bring my umbrella with me. (Tôi mang theo ô).
- bring sb/st to swhere: mang ai, cái gì tới đâu. Ví dụ: He will bring his wife to the company. (Anh ta sẽ mang vợ tới công ty).
387. Một số mẫu câu phổ biến với "control":
- gain control: dành được sự kiểm soát. Ví dụ: He intends to gain control of the city. (Ông ta dự định dành quyền kiểm soát thành phố).
- lose control: mất kiểm soát. Ví dụ: It is not good to lose control in your situation. (Mất kiểm soát trong hoàn cảnh của bạn là không tốt).
- take control: kiểm soát. Ví dụ: The enemies took control of the country. (Kẻ thù đã nắm quyền kiểm soát đất nước).
- under control: chịu sự kiểm soát. Ví dụ: I don't want to be under control of anyone. (Tôi không muốn bị ai kiểm soát).
VALUE |
- good value: xứng với đồng tiền bỏ ra | I am often concerned about whether everything I buy is of good value. | ||
- value of money: giá trị đồng tiền | Inflation causes the value of money to decrease. | |||
ANYTHING |
- Would you like anything to eat? | |
- Mary is very secretive. She didn’t tell us anything about her plan. | ||
MAKING |
- making a cake: làm bánh | They are making a birthday cake. | ||
- making mistakes: mắc lỗi | It’s very careless of her to keep making mistakes. | |||
PAST |
- in the past: trong quá khứ/ngày xưa | In the past, people often wrote letters to each other. | ||
- his past: quá khứ của anh ta | I don’t know anything about his past. | |||
BROUHGT |
- She was brought up by her grandparents. | |
- He brought his girlfriend to the party last night. | ||
MOMENT |
- at the moment: vào lúc này | What are your parents doing at the moment? | ||
- interesting moment: khoảnh khắc thú vị | Tell me about the most interesting moment you’ve experienced. | |||
CONTROL |
- lose control: mất kiểm soát | They made him so angry that he lost control. | ||
- take control: kiểm soát | We should act quickly to prevent our enemies taking control of our city. | |||
OFFICE |
- Is Ms. Sandy going to the office today? | |
- I have an appointment with my doctor at his office. | ||
HEARD |
- Have you heard about the director’s plan to sell the company? | |
- I’ve heard this song several times. | ||
PROBLEMS |
- Tell me if you have any problems with the new position. | |
- The manager’s resignation caused a lot of problems. | ||
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.