Bài 37
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 37
history, love, girl, held, special, move, person, whether, college, sure
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
361 | history | /'hɪstri/ |
n.
|
lịch sử | |
362 | love | /lʌv/ |
v.
|
yêu, thích | |
363 | girl | /gɜːl/ |
n.
|
con gái, nữ | |
364 | held | /held/ |
v.
|
tổ chức | |
365 | special | /'speʃl/ |
adj.
|
đặc biệt | |
366 | move | /muːv/ |
v.
|
chuyển đi, chuyển | |
367 | person | /'pɜːsn / |
n.
|
người, cá nhân | |
368 | whether | /'weðə / |
conj.
|
liệu là | |
369 | college | /'kɒlɪdʒ/ |
n.
|
đại học | |
370 | sure | /ʃʊə/ |
adj.
|
chắc chắn, đảm bảo |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
362. love to V: thích/muốn làm gì (tạm thời). Ví dụ: I love to go out now (Tôi muốn ra ngoài bây giờ).
love Ving: thích làm gì (sở thích lâu dài). Ví dụ: I love watching football (Tôi thích xem bóng đá).
364. held: là dạng quá khứ và phân từ hai của động từ "hold".
367. person: là danh từ số ít của "people"
368. whether = if: thường sử dụng để giới thiệu câu hỏi "Yes/No" trong câu gián tiếp. Ví dụ: She asked me whether I applied for the job or not. (Cô ấy hỏi tôi liệu là tôi có nộp đơn cho công việc đó không).
C/ Examples
HISTORY |
- studying history: học lịch sử | She is interested in studying history. | ||
- their country’s history: lịch sử của nước họ | Nowadays, young people tend to be uncertain about their country’s history. | |||
LOVE |
- I love the way he sings that song. | |
- Do you love to go out for a walk? | ||
GIRL |
- your girl: con gái của bạn | How old is your girl? | ||
- boy or girl: trai hay gái | Is her baby a boy or girl? | |||
HELD |
- We held a party yesterday. | |
- The meeting will be held at the end of this month. | ||
SPECIAL |
- special announcement: tuyên bố đặc biệt | The director will make a special announcement at the party tonight. | ||
- special events: sự kiện đặc biệt | She often wears this dress for special events. | |||
MOVE |
- Alan will move to another country for work. | |
- When will you move house? | ||
PERSON |
- in person: trực tiếp | I will have to be interviewed in person for the job. | ||
- the right person: người phù hợp | You’re the right person for the job. | |||
WHETHER |
- I’m not sure whether I should quit the job or not. | |
- We will still go on a holiday whether it rains or not. | ||
COLLEGE |
- a college degree: một tấm bằng đại học | The job requires you to have a college degree. | ||
- college friends: bạn học đại học | Have you often seen your college friends since you graduated? | |||
SURE |
- Are you sure that is your final answer? | |
- I am sure that I can finish the job by this afternoon. | ||
Lượt xem: 12
Ngày tạo:
Bài học khác
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.