Bài 43
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 43
necessary, society, behind, type, read, idea, wanted, land, party, class
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
421 | necessary | /'nesəseri/ |
adj.
|
cần thiết | |
422 | society | /sə'saɪəti / |
n.
|
xã hội | |
423 | behind | /bɪ'haɪnd/ |
prep.
adv.
|
đằng sau, phía sau | |
424 | type | /taɪp/ |
n.
|
kiểu, loại | |
425 | read | / riːd/ |
v.
|
đọc | |
426 | idea | / aɪ'diːə/ |
n.
|
ý tưởng, ý kiến | |
427 | wanted | /'wɒntɪd/ |
v.
|
muốn | |
428 | land | /lænd/ |
n.
|
đất | |
429 | party | /'pɑːti/ |
n.
|
tiệc, buổi tiệc | |
430 | class | / klɑːs/ |
n.
|
lớp học |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
421. It's necessary for sb to V: làm gì là điều cần thiết đối với ai
426. idea và point: danh từ "point" được dùng mang ý nghĩa tiêu cực hơn là từ "idea". Người ta thường dùng "point" để nói về những điều khiến họ cảm thấy phiền, không thoải mái.
427. wanted: là dạng quá khứ của "want". Cấu trúc: "want to V: muốn làm gì".
Ngoài ra "wanted" cũng thường được sử dụng như một tính từ, với ý nghĩa là "bị truy nã, truy lùng". Ví dụ: "the wanted man" (người đàn ông bị truy nã)
C/ Examples
NECESSARY |
- It is necessary to send kids to school. | |
- I don’t think it’s necessary to buy a new car. | ||
SOCIETY |
- the whole society: toàn xã hội | I will support the new policy as long as it benefits the whole society. | ||
- today’s society: xã hội ngày nay | There is a notable change in the role of women in today’s society. | |||
BEHIND |
- The book is behind the television. | |
- I am not sure whether I left something behind. | ||
TYPE |
- type of books: loại sách | Which type of books do you like? | ||
- type of person: kiểu người | She is not a type of person I get along with. | |||
READ |
- No one can read his hand-writing. | |
- About 90 percent of Vietnamese can read and write. | ||
IDEA |
- a good idea: ý tưởng hay | Going camping at this time of year is a good idea. | ||
- his idea: ý kiến của anh ta | We should consider his idea for our next project. | |||
WANTED |
- I wanted to become a teacher when I was young. | |
- His parents wanted him to be a lawyer, but he dreamt of being a businessman. | ||
LAND |
- Many people are keen on buying land as an investment. | |
- Do you think the elephant is the biggest land animal? | ||
PARTY |
- a party: một bữa tiệc | She intends to host a party this weekend. | ||
- birthday party: tiệc sinh nhật | Will you go to our manager’s birthday party tomorrow? | |||
CLASS |
- his class: lớp của anh ta | He is the best student in his class. | ||
- same class: cùng lớp | We were in the same class in high school. | |||
Lượt xem: 17
Ngày tạo:
Bài học khác
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.