Bài 45
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 45
six, bring, wife, common, south, strong, town, book, students, hear
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
441 | six | /sɪks/ |
no.
|
sáu | |
442 | bring | /brɪŋ/ |
v.
|
mang | |
443 | wife | /waɪf/ |
n.
|
vợ | |
444 | common | /'kɑːmən/ |
adj.
|
chung | |
445 | south | /saʊθ/ |
n.
|
phía nam | |
446 | strong | /strɒŋ/ |
adj.
|
mạnh, khỏe | |
447 | town | /taʊn/ |
n.
|
thị trấn | |
448 | book | /bʊk/ |
n.
|
quyển sách | |
449 | students | /'stuːdnts/ |
n.
|
sinh viên, học sinh | |
450 | hear | /hɪə/ |
v.
|
nghe |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
442. bring sb/st with sb: mang theo ai/cái gì.
bring sb/st to sw: mang ai/cái gì tới đâu.
444. common to sb/st: phổ biến với ai/cái gì
450. hear: không dùng ở dạng tiếp diễn.
hear sb/st doing st: nghe thấy ai/cái gì đang làm gì. Ví dụ: I hear the birds singing. (Tôi nghe đàn chim đang hót).
C/ Examples
SIX |
- There are six books on the shelf. | |
- I have a date at six p.m. | ||
BRING |
- Don’t forget to bring your umbrella. It’s raining heavily outside. | |
- Do I need to bring anything with me for the trip? | ||
WIFE |
- your wife: vợ của bạn | Will you take your wife to the party tomorrow? | ||
- husband and wife: chồng và vợ | Mutual trust will help a husband and wife create a happy family. | |||
COMMON |
- a common mistake: lỗi phổ biến | Don’t worry! This is a common mistake for most newcomers. | ||
- common disease: bệnh phổ biến | Cancer is now becoming the most common disease in society. | |||
SOUTH |
- My husband is going to the south for business. | |
- They live to the south of the city. | ||
STRONG |
- a strong point: điểm mạnh | Please let me know if you thought I expressed a strong point. | ||
- strong government: chính phủ mạnh | A strong government is sometimes not good for economic development. | |||
TOWN |
- nearest town: thị trấn gần nhất | Can you show me the way to the nearest town? | ||
- out of town: ngoài thị trấn | She wants to work out of town. | |||
BOOK |
- my book: sách của tôi | Have you seen my book? | ||
- a book: một quyển sách | I’m reading a book written by Robert Kiyosaki. | |||
STUDENTS |
- How many students are there in your class? | |
- Some students in this school suffer from a strange disease. | ||
HEAR |
- I can’t hear you. Can you speak louder? | |
- You should hear her talk about future career. It is very interesting and inspiring. | ||
Lượt xem: 11
Ngày tạo:
Bài học khác
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.