Bài 203
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 203
Wilson, dot, vessel, pity, reward, steam, dependent, courses, We're, toe
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
2021 | Wilson | /wɪlsən/ |
n.
|
Wilson (tên riêng) | |
2022 | dot | /dɑːt/ |
n.
|
cái chấm, dấu chấm | |
2023 | vessel | /ˈvesl/ |
n.
|
tàu | |
2024 | pity | /ˈpɪtɪ/ |
v.
|
cảm thấy tiếc | |
2025 | reward | /rɪˈwɔːrd/ |
n.
|
phần thưởng | |
2026 | steam | /stiːm/ |
n.
|
hơi nước | |
2027 | dependent | /dɪˈpendənt/ |
adj.
|
phụ thuộc | |
2028 | courses | /kɔːrsɪs/ |
pl. n.
|
các lớp học/ khóa học | |
2029 | We're | /wɪr/ |
abbr.
|
chúng tôi/ chúng ta | |
2030 | toe | /təʊ/ |
n.
|
ngón chân |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
2024. pity somebody - cảm thấy tiếc cho ai
2027. to be dependent on - phụ thuộc vào
2029. We're là cách viết tắt của 'We are'
2030. keep somebody on their toes - giữ/ giúp ai đó ở trạng thái chủ động để có thể đối phó với các tình huống bất ngờ.
C/ Examples
WILSON |
My favorite teacher from primary school was named Mr. Wilson. | |
Have you ever used a Wilson brand volleyball? | ||
DOT |
My cat loves to chase the dot made by this laser pointer. | |
Sometimes I forget to put a dot over the letter I. | ||
VESSEL |
This is one of the lucky vessels to be brought back from the bottom of the sea. | |
The Titanic was the largest vessel to sink into the ocean at the time. | ||
PITY |
I pity the fool who spends so much time on pointless hobbies. | |
We shouldn’t pity ethnic poor children who don’t have a chance to go to school, we should help them. | ||
REWARD |
You will get a nice reward for finding her dog! | |
The reward for winning the race this year is much bigger. | ||
STEAM |
Be careful of the steam coming out of the pot. | |
Some engines run on steam power. | ||
COURSES |
There are many new courses available this semester. | |
Apart from English and Music, she also attends many other courses. | ||
DEPENDENT |
The promotion you get will be dependent on your hard –work. | |
My salary is dependent on the hours I put in. | ||
WE'RE |
We’re going to visit the Vietnamese Museum of Ethnology. | |
We’re interested in going for a walk around the park. | ||
TOE |
The teachers tried to keep their students on their toes. | |
I stubbed my big toe when I stepped into the table. | ||
Lượt xem: 454
Ngày tạo:
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.