Bài 208
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 208
outline, organ, caution, Friday, keeping, match, mineral, disagree, heavily, armed
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
2071 | outline | /ˈaʊtlaɪn/ |
n.
v.
|
những nét chính, phác thảo/ vạch ra những nét chính | |
2072 | organ | /ˈɔːrɡən/ |
n.
|
cơ quan, nội tạng | |
2073 | caution | /ˈkɔːʃn/ |
n.
|
sự thận trọng, sự chú ý, lời cảnh báo | |
2074 | Friday | /ˈfraɪdeɪ/ |
n.
|
thứ Sáu | |
2075 | keeping | /ˈkiːpɪŋ/ |
v.
|
giữ, giữ lại | |
2076 | match | /mætʃ/ |
v.
|
phù hợp, hợp, tương đồng | |
2077 | mineral | /ˈmɪnərəl/ |
n.
|
khoáng chất | |
2078 | disagree | /ˌdɪsəˈɡriː/ |
v.
|
bất đồng, bất hòa | |
2079 | heavily | /ˈhevɪlɪ/ |
adv.
|
nặng, nặng nề, cực kì, rất | |
2080 | armed | /ɑːrmd/ |
adj.
|
được vũ trang/trang bị vũ khí |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
2075. keeping có dạng động từ nguyên thể là 'keep'
2078. disagree with somebody + about/ on/ over something - bất đồng với ai về cái gì
C/ Examples
OUTLINE |
Before he wrote his paper, he made an outline. | |
They met in the afternoon to outline the business proposal. | ||
ORGAN |
I think the heart is the most important organ in the body. | |
She was overwhelmed with joy when she found out that she had an organ donor. | ||
CAUTION |
They went into the haunted house with caution. | |
The place seems dangerous because there are caution signs all over. | ||
FRIDAY |
I’m going to go to the zoo this Friday. | |
Friday is the busiest day of the week for me. | ||
KEEPING |
Sarah said they were keeping the puppy after all. | |
There’s no point in keeping something that you never use. | ||
MATCH |
I can never find any socks that match! | |
If I had a twin, we would always wear clothes that match. | ||
MINERAL |
Mr Smith, what kind of mineral is this? | |
Do you enjoy the taste of mineral water? | ||
DISAGREE |
We may disagree sometimes but we still love each other. | |
If you disagree with the teacher, you might get poor grades. | ||
HEAVILY |
The fortress is heavily guarded by the police. | |
Those people are heavily influenced by the church. | ||
ARMED |
Be careful, the criminals are armed and dangerous. | |
The two brothers committed armed robbery and got away with it! | ||
Lượt xem: 46
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 152
2.027 lượt xemBài 151
2.046 lượt xemBài 210
2.033 lượt xemBài 209
2.049 lượt xemBài 207
2.028 lượt xemBài 206
2.037 lượt xemBài 205
58 lượt xemBài 204
50 lượt xemBài 202
2.036 lượt xemBài 201
2.033 lượt xemBài 200
28 lượt xemBài 199
2.047 lượt xemBài 198
2.031 lượt xemBài 197
2.032 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.