Bài 206
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 206
finish, tour, weapon, continuing, idle, prepare, associated, fever, data, regret
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
2051 | finish | /ˈfɪnɪʃ/ |
v.
|
hoàn thành, dùng hết (đồ ăn) | |
2052 | tour | /tʊr/ |
n.
|
chuyến du lịch, tham quan | |
2053 | weapon | /ˈwepən/ |
n.
|
vũ khí | |
2054 | continuing | /kənˈtɪnjuːɪŋ/ |
v.
|
tiếp tục | |
2055 | idle | /ˈaɪdl/ |
adj.
|
không chạy/ làm việc (máy móc..) thất nghiệp (con người) | |
2056 | prepare | /prɪˈper/ |
v.
|
chuẩn bị | |
2057 | associated | /əˈsəʊsieɪtɪd/ |
adj.
|
có liên quan | |
2058 | fever | /ˈfiːvər/ |
n.
|
cơn sốt | |
2059 | data | /ˈdeɪtə/ |
n.
|
dữ liệu, số liệu | |
2060 | regret | /rɪˈɡret/ |
n.
v.
|
hối tiếc, tiếc nuối, sự tiếc nuối |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
2052. on tour - đang đi lưu diễn
2055. stand idle - không được sử dụng (máy móc)/ ăn không ngồi rồi/ không làm gì cả (người)
2056. prepare for something - chuẩn bị cho cái gì
2057. associated with - có liên quan đến
2058. have a fever - bị sốt
C/ Examples
FINISH |
You need to finish your dinner. | |
I would never be able to finish this without your help. | ||
TOUR |
I took a tour around the Ho Chi Minh museum. | |
The band is on tour. | ||
WEAPON |
What is your weapon of choice? | |
You can’t bring a weapon into this building. | ||
CONTINUING |
They are continuing to refine the technique. | |
The kids are continuing to improve. | ||
IDLE |
People let their cars idle to warm up in the winter. | |
I don’t want to stand idle while they destroy this place. | ||
PREPARE |
I didn’t prepare for the test. | |
You need to prepare yourself for this surprise. | ||
ASSOCIATED |
I don’t want to be associated with them. | |
Peanut butter is usually associated with jelly in America. | ||
FEVER |
You have a high fever. | |
I get a fever whenever I am sick. | ||
DATA |
The internet is full of data. | |
This graph shows the data from the research. | ||
REGRET |
I don’t regret anything. | |
My biggest regret was not eating Bun Cha when I visited Hanoi. | ||
Lượt xem: 2.037
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 210
2.033 lượt xemBài 209
2.049 lượt xemBài 208
46 lượt xemBài 207
2.028 lượt xemBài 205
58 lượt xemBài 204
50 lượt xemBài 202
2.036 lượt xemBài 201
2.033 lượt xemBài 200
28 lượt xemBài 199
2.047 lượt xemBài 198
2.031 lượt xemBài 197
2.032 lượt xemBài 196
81 lượt xemBài 195
2.041 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.