Bài 210
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 210
disapprove, wooden, fork, setting, milk, judgment, tune, wear, brush, polish
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
2091 | disapprove | /ˌdɪsəˈpruːv/ |
v.
|
không tán thành, không đồng ý | |
2092 | wooden | / ˈwʊdn/ |
adj.
|
bằng gỗ, cứng đơ, gượng gạo | |
2093 | fork | /fɔːrk/ |
n.
v.
|
ngã ba đường, chi nhiều tiền | |
2094 | setting | / ˈsetɪŋ/ |
v.
|
dọn, đặt, sắp | |
2095 | milk | /mɪlk/ |
n.
|
sữa | |
2096 | judgment | /ˈdʒʌdʒmənt/ |
n.
|
sự phát xét | |
2097 | tune | / tuːn/ |
n.
|
giai điệu | |
2098 | wear | /wer/ |
v.
|
mặc | |
2099 | brush | /brʌʃ/ |
v.
|
đánh, chải | |
2100 | polish | /ˈpɑːlɪʃ/ |
v.
|
đánh bóng, làm bóng |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
2091. disapprove of something - không tán thành việc gì
2092. a wooden smile - nụ cười gượng
2093. fork out for something - tiêu nhiều tiền vào việc gì
2094. setting có động từ nguyên thể là 'set'
2096. make a judgment (of/ about/on) something - đưa ra ý kiến về vấn đề gì sau khi đã suy nghĩ kĩ về nó
2097. sing in tune - hát đúng theo nhịp/ giai điệu
2099. brush against something - chạm/ sờ vào cái gì
C/ Examples
DISAPPROVE |
The Senate will disapprove of Barrack Obama’s recommendation on that business. | |
I’d like to go on a picnic with my friends but my parents disapprove. | ||
WOODEN |
She said hello to me with a wooden smile. | |
The ancient house was full of wooden furniture. | ||
FORK |
He doesn’t want to fork out for meals when his wife is away. | |
Take a left at the fork in the road after the bridge. | ||
POLISH |
I polish my glasses with a handkerchief every day. | |
She advised me to polish the shoes regularly to protect the leather. | ||
SETTING |
It's not worth setting the table so neatly like that. | |
I got used to setting the alarm for 6.30 in the morning. | ||
MILK |
We drink a lot of milk after every meal. | |
Would you like to have milk with your coffee? | ||
JUDGMENT |
He decided to make a judgment about that situation. | |
Jim was sentenced to death with a judgment from the European Court of Justice. | ||
TUNE |
It is difficult for me to sing in tune to this song. | |
Although I don’t know the title, I can recognize this tune. | ||
WEAR |
I always pay attention to people who wear glasses. | |
Students in many schools in Vietnam have to wear uniforms. | ||
BRUSH |
After I brush my teeth and wash my face, I have breakfast cooked by my mom. | |
She wants to brush against the statue for luck. | ||
Lượt xem: 2.033
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 154
2.063 lượt xemBài 153
2.050 lượt xemBài 152
2.027 lượt xemBài 151
2.046 lượt xemBài 209
2.049 lượt xemBài 208
46 lượt xemBài 207
2.028 lượt xemBài 206
2.037 lượt xemBài 205
58 lượt xemBài 204
50 lượt xemBài 202
2.036 lượt xemBài 201
2.033 lượt xemBài 200
28 lượt xemBài 199
2.047 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.