Bài 226
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 226
soldier, shield, unique, animals, veil, kneel, tray, et cetera, explosive, universal
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
2251 | soldier | /ˈsəʊldʒər/ |
n.
|
binh sĩ, quân nhân | |
2252 | shield | /ʃiːld/ |
n.
|
cái khiên, lá chắn, tấm chắn bảo vệ | |
2253 | unique | /juˈniːk/ |
adj.
|
độc nhất vô nhị, đặc biệt | |
2254 | animals | /ˈænɪmlz/ |
n.
|
các loài động vật | |
2255 | veil | /veɪl/ |
n.
|
mạng che mặt, bức trướng, màn | |
2256 | kneel | /niːl/ |
v.
|
quỳ, quỳ gối | |
2257 | tray | /treɪ/ |
n.
|
cái khay, cái mâm | |
2258 | et cetera | /ˌet ˈsetərə/ |
n.
|
và những thứ tương tự như vậy, vân vân | |
2259 | explosive | /ɪkˈspləʊsɪv/ |
adj.
|
gây nổ, dễ nổ | |
2260 | universal | /ˌjuːnɪˈvɜːrsl/ |
adj.
|
mang tính toàn cầu, phổ quát, chung |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
2254. animals - là hình thức số nhiều của danh từ animal, được thành lập bằng cách thêm đuôi 's'
2256. kneel to somebody/ something - quỳ gối trước ai/ cái gì
2258. et cetera - có dạng viết tắt là 'etc.'
C/ Examples
SOLDIER |
The first thing a soldier has to do is to obey orders. | |
He is the toughest soldier I’ve ever known. | ||
SHIELD |
The shield is one of the most important parts of any soldier’s equipment. | |
Drugs are not an effective shield against all types of diseases. | ||
UNIQUE |
His unique stamp collection is worth more than fifty thousand dollars. | |
Her unique talent for singing is phenomenal. | ||
ANIMALS |
Rhinoceroses are among the top 10 most endangered animals in the world. | |
There are some hospitals for domestic animals, like dogs and cats, around the city. | ||
VEIL |
The bride removed her veil and smiled for the camera. | |
Who knows what happens in the veil of night? | ||
KNEEL |
They used to kneel to pray. | |
I would never kneel to anyone or anything. | ||
TRAY |
What shoulder do you carry the tray on? | |
Never carry a glass without a tray. | ||
ET CETERA |
Before the party, I have to clean my room, decorate the house, prepare the food, etc. | |
You should not eat too much fast food such as hamburgers, french fries, fried chicken, etc. | ||
EXPLOSIVE |
Children are not allowed to use explosive devices. | |
The chemistry students produced an explosive mixture of chemicals. | ||
UNIVERSAL |
It is a universal duty to protect the environment. | |
There is universal agreement on this issue. | ||
Lượt xem: 54
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 182
5 lượt xemBài 181
2.040 lượt xemBài 228
2.031 lượt xemBài 227
15 lượt xemBài 225
2.050 lượt xemBài 224
2.023 lượt xemBài 223
2.027 lượt xemBài 222
2.038 lượt xemBài 221
2.030 lượt xemBài 220
2.032 lượt xemBài 219
2.054 lượt xemBài 218
2.048 lượt xemBài 217
9 lượt xemBài 216
2.033 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.