Bài 25
Word | Transcript | Class | Audio | Meaning | Example |
easy | /ˈiː.zi/ |
adj.
|
dễ dàng, đơn giản | It isn't easy being a parent. | |
eat | /iːt/ |
v.
|
ăn | When I've got a cold, I don't feel like eating. | |
education | /ˌed.jʊˈkeɪ.ʃən/ |
n.
|
giáo dục | It's important for children to get a good education. | |
effect | /ɪˈfekt/ |
v.
|
tác động | As a political party they are trying to effect a change in the way that we think about our environment. | |
egg | /eg/ |
n.
|
trứng | How do you like your eggs, fried or boiled? | |
eight | /eɪt/ |
n.
|
tám | She was eight years old when her family moved here. | |
either | /ˈˈiːðər / |
adv.
|
cũng | I don't eat meat and my husband doesn't either. | |
electric | /ɪˈlek.trɪk/ |
adj.
|
điện | We should buy a new electric kettle. | |
elephant | /ˈel.ɪ.fənt/ |
n.
|
voi | I took my nephew to the zoo to see elephants. | |
else | /els/ |
adv.
|
khác, nữa | If it doesn't work, try something else. |
Trong lối nói phụ họa, "either" và "neither" được dùng ở câu phủ định; trong khi "too" và "so" được dùng ở câu khẳng định.
Câu khẳng định | Câu phủ định |
- I am seven years old now. |
- I am not seven years old now. |
- I am seven years old now. |
- I am not seven years old now. |
Từ ví dụ trên, ta rút ra cấu trúc
S + be/trợ từ + not +, + either Neither + be/trợ từ + S |
Cấu trúc either...or... và neither...nor...
either...or ... : hoặc ... hoặc ...
neither ... nor ... : chẳng ... chẳng ...
Chú ý: Động từ trong cấu trúc này sẽ chia theo danh từ đi sau or hoặc nor.
Neither/ either + noun + nor/or + plural noun + plural verb Neither/ either + noun + nor/or + singular noun + singular verb |
Eg:
Neither John nor his friends are going to the beach today. Chẳng phải John hay bạn bè của anh ấy đến bãi biển vào hôm nay.
Either John or Bill is going to the beach today. Hoặc là John, hoặc là Bill đến bãi biển ngày hôm nay.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.