Bài 97
Word | Transcript | Class | Audio | Meaning | Example |
warm | /wɔːm/ |
adj.
|
ấm áp | I've got my hands in my pockets to keep them warm. | |
waste | /weɪst/ |
v.
|
lãng phí | Don't waste your money on me, love, keep it for yourself. | |
water | /ˈwɔː.tər/ |
n.
|
nước | Is the water hot enough for a bath? | |
way | /weɪ/ |
n.
|
cách, con đường | Do you know the way to the train station? | |
weak | /wiːk/ |
adj.
|
yếu | It's not surprising you feel weak if you haven't eaten properly for days. | |
week | /wiːk/ |
n.
|
tuần | We go to the cinema about once a week. | |
weather | /ˈweð.ər/ |
n.
|
thời tiết | The weather in the hills can change very quickly, so take suitable clothing. | |
wedding | /ˈwed.ɪŋ/ |
n.
|
đám cưới | Do you know the date of Caroline and Matthew's wedding? | |
weight | /weɪt/ |
n.
|
cân nặng, khối lượng | What weight can this lorry safely carry? | |
well | /wel/ |
adv.
|
tốt | The documentary presented both sides of the problem very well. |
"Well" là trạng từ của tính từ "good"
Eg
Jane is a good singer. Jane là một ca sĩ giỏi.
Jane sings very well. Jane hát rất giỏi.
"Well" kết hợp với phân từ II để hình thành tính từ
Eg
She is a well-known artist. Cô ấy là một nghệ sĩ nổi tiếng.
"Well" đóng vai trò tính từ khi hỏi thăm sức khỏe
Eg
- How are you? Bạn khỏe không?
- I'm very well, thank you. Tôi rất khỏe, cảm ơn.
"Well" là thán từ dùng để giới thiệu những điều định nói, thể hiện sự ngạc nhiên, nghi ngờ, phản đối...
Eg
Well, what shall we do now? Vậy, chúng ta sẽ làm gì bây giờ?
"Well" là động từ, có nghĩa là "phun ra", thường đi với các dạng chất lỏng
Eg
Tears welled from her eyes. Nước mắt tuôn trào từ mắt cô ấy.
Danh từ "well" mang nghĩa "cái giếng"
Eg
There are many oil wells in Iraq. Có nhiều giếng dầu ở Iraq.
Well-off (adj): nhiều, giàu có, trù phú
Eg
They are very well-off. Họ rất giầu có.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.