Bài 93
Word | Transcript | Class | Audio | Meaning | Example |
try | /traɪ/ |
v
|
cố gắng | Keep trying and you'll find a job eventually. | |
turn | /tɜːn/ |
v.
|
quay | The Earth turns on its axis once every 24 hours. | |
type | /taɪp/ |
n.
|
loại | What type of clothes does she wear? | |
ugly | /ˈʌg.li/ |
adj.
|
xấu xí | I feel really fat and ugly today. | |
uncle | /ˈʌŋ.kl ̩/ |
n.
|
chú, bác | I've got several aunts and uncles. | |
under | /ˈʌn.dər/ |
prep.
|
ở dưới | She put the thermometer under my tongue. | |
understand | /ˌʌn.dəˈstænd/ |
v.
|
hiểu, biết | She explained the whole idea again, but I still didn't understand. | |
unit | /ˈjuː.nɪt/ |
n.
|
đơn vị, phần | The second year of the course is divided into four units. | |
until | /ənˈtɪl/ |
prep.
|
cho đến khi | I was up until three o'clock trying to get it finished! | |
up | /ʌp/ |
adj.
|
ở trên | If you want Fred, he's up that ladder. |
try (n): sự thử
Eg
They might just have a place left on the team - why don't you give it a try? Họ có lẽ còn chỗ trong nhóm đấy - Sao cậu không thử?
try doing sommething: thử làm việc gì
Eg
Try using a different shampoo. Hãy thử dùng một loại dầu gội đầu khác.
try to do something: cố gắng làm việc gì
Eg
He tried to open the window. Anh ấy cố mở cửa sổ.
try for something: cố gắng để có điều gì
Eg
Are you going to try for that job in the human resource department?
Cậu cố gắng có được công việc trong phòng nhân sự đó à?
try something on: thử quần áo, phụ kiện
Eg
Try on the shoes to see if they fit. Hãy thử giày xem chúng có vừa không.
try your best/try your utmost : cố hết sức, nỗ lực
Eg
It doesn't matter if you fail, just try your best. Nếu bạn thất bại cũng chẳng sao, hãy cố hết sức.
try your hand at something: thử làm điều gì trong lần đầu tiên
Eg
I might try my hand at a bit of Thai cooking. Tôi sẽ thử nấu đồ ăn Thái Lan.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.