Bài 94
Word | Transcript | Class | Audio | Meaning | Example |
use | /juːz/ |
v.
|
sử dụng, dùng | Use scissors to cut the papers. | |
useful | /ˈjuːs.fəl/ |
adj.
|
có ích, hữu ích | A good knife is probably one of the most useful things you can have in a kitchen. | |
usual | /ˈjuː.ʒu.əl/ |
adj.
|
thông thường, bình thường | Jenny was, as usual, slow to respond. | |
usually | /ˈjuː.ʒu.ə.li/ |
adv.
|
thường xuyên | I usually just have a sandwich for lunch. | |
vegetable | /ˈvedʒ.tə.bl ̩/ |
n.
|
rau | The potato is the most popular vegetable in Britain. | |
very | /ˈver.i/ |
adv.
|
rất | The situation is very serious. | |
village | /ˈvɪl.ɪdʒ/ |
n.
|
làng | Many people come from the surrounding villages to work in the town. | |
voice | /vɔɪs/ |
n.
|
giọng | She has a soft voice. | |
visit | /ˈvɪz.ɪt/ |
v.
|
thăm | Will you visit me when I'm in hospital? | |
we | /wiː/ |
v.
|
chúng tôi, chúng ta | If you don't hurry up we'll be late. |
Use (n): sử dụng, công dụng
Eg
Don't touch the machine when it's in use. Đừng chạm vào cái máy khi nó đang vận hành.
Use (v): sử dụng
Eg
The hospital isn't used anymore. Bệnh viện này không còn được sử dụng nữa.
Useful (adj): hữu ích
Eg
It's useful to learn all the words on the list by heart. Học thuộc lòng tất cả các từ trong danh sách là điều hữu ích.
Useless (adj): vô dụng
Eg
The knife is blunt. It's useless now.
Con dao bị cùn. Giờ nó vô dụng rồi.
Used to do something: đã thường xuyên làm việc gì (dùng để chỉ thói quen trong quá khứ, mà hiện tại thói quen đó không còn nữa)
Eg
We used to go out to karaoke but now we just stay home. Chúng tôi đã thường đi hát karaoke nhưng bây giờ chúng tôi chỉ ở nhà.
Be used to doing something: đã quen với việc gì
Get used to doing something: làm quen với việc gì
Eg
She is already used to going to school by bus. Cô ấy làm quen với việc đi học bằng xe buýt.
to use something up: cạn kiệt, dùng hết
Eg
Don't use up all the milk, we need some for breakfast. Đừng dùng hết sữa, chúng ta cần một ít cho bữa sáng.
make use of somebody/something: tận dụng, lợi dụng
Eg
Don't make use of my sister! Đừng lợi dụng em gái tôi!
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.