- Từ điển Anh - Việt
Acme
Nghe phát âmMục lục |
/'ækmi/
Thông dụng
Danh từ
Tột đỉnh, đỉnh cao nhất
- acme of perfection
- đỉnh cao nhất của sự hoàn mỹ
(y học) thời kỳ nguy kịch nhất (của bệnh)
Chuyên ngành
Y học
cực điểm
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- apogee , capstone , climax , culmination , height , highest point , high point , meridian , optimum , peak , summit , top , ultimate , vertex , zenith , apex , crest , crown , pinnacle , cap , climacteric , consummation , end , excellence , heyday , maximum , sublimity
Từ trái nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Acme standard screw thread
ren vít acme tiêu chuẩn, -
Acme thread
ren acme, ren hình thang, ren acme (ren thang), stub acme thread, ren acme thu ngắn -
Acmesthesia
dị cảm kim châm, -
Acne
/ 'ækni /, Danh từ: mụn trứng cá, viêm nang lông (trứng cá), most of adolescents suffer from acne, hầu... -
Acne agminata
lao da sần họai tử, -
Acne albida
nang kê, -
Acne atrophica
trứng cá teo, -
Acne cheloidique
trứng cá sẹo lồi, -
Acne ciliaris
lẹo, -
Acne conglobata
trứng cá kết tụ, -
Acne disseminata
trứng cá, -
Acne erythematosa
trứng cá đỏ, bệnh mũi đỏ, -
Acne generalis
viêm nang bã tòan thân, -
Acne hypertrophica
bệnh trứng cá đỏ phì đại, -
Acne indurata
trứng cá đỏ rắn cứng, -
Acne mentagra
sicozit, -
Acne necrotica miliaris
viêm nang tóc họai tử kê, -
Acne necroticans et exulcerans serpigino sanasi
trứng cá hoại tử và loét mũi, -
Acne neonatorum
viêm nang lông trẻ sơ sinh, -
Acne picealis
trứng cá do hắc ín,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.