- Từ điển Anh - Việt
Annihilation
Nghe phát âmMục lục |
/ə¸naiə´leiʃən/
Thông dụng
Danh từ
Sự tiêu diệt, sự tiêu huỷ, sự huỷ diệt, sự thủ tiêu
(thần thoại,thần học) sự huỷ diệt (về linh hồn và thể xác)
Chuyên ngành
Toán & tin
sự làm triệt tiêu
sự làm không
sự linh hóa
sự tiêu diệt
Kỹ thuật chung
sự hủy
sự tiêu hủy
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- eradication , extermination , extinction , extinguishment , extirpation , liquidation , obliteration , abolishment , abrogation , annulment , cancellation , defeasance , invalidation , negation , nullification , voidance
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Annihilationism
Danh từ: (tôn giáo) thuyết cho rằng kẻ có tội sẽ bị đoạ nếu không chịu sám hối, thuyết... -
Annihilationist
Danh từ: người theo thuyết tịch diệt, -
Annihilator
/ ə´naiə¸leitə /, Danh từ: người tiêu diệt, người tiêu huỷ, Toán &... -
Annihilator condition
điều kiện làm không, -
Annihilatory
Tính từ: có tính chất hủy diệt, -
Anniversaries
ngày kỷ niệm, -
Anniversary
/ ¸æni´və:səri /, Danh từ: ngày kỷ niệm; lễ kỷ niệm, Từ đồng nghĩa:... -
Anno domini
Phó từ: (viết tắt) a. d. sau công nguyên, Từ đồng nghĩa: adverb, ad... -
Anno hegirae
Phó từ: sau kỷ nguyên hồi giáo ( 622 của công nguyên), viết tắt là a & d, -
Annolar vault
vòm trụ, -
Annonaceae
Danh từ số nhiều: (thực vật học) họ na, -
Annonated photograph
ảnh có chú giải, -
Annotate
/ ´ænou¸teit /, Động từ: chú giải, chú thích, hình thái từ:Annotated draft
bản chú giải,Annotation
/ ¸ænou´teiʃən /, Danh từ: sự chú giải, sự chú thích, lời chú giải, lời chú thích, Toán...Annotation style
quy cách chú thích,Annotation symbol
ký hiệu chú thích,Annotative
/ ´ænou¸teitiv /,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.