- Từ điển Anh - Việt
Obliteration
Nghe phát âmMục lục |
/ə¸blitə´reiʃən/
Thông dụng
Danh từ
Sự tẩy, sự xoá sạch
Sự phá hủy, sự làm tiêu ma
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- eradication , extermination , extinction , extinguishment , extirpation , liquidation , cancellation , deletion , expunction
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Obliterative
/ ə'blitərətiv /, danh từ, cốt khiến người ta khỏi ngờ vực, obliterative arterial disease, bệnh làm nghẽn động mạch, a obliterative... -
Obliterative inflammation
viêm làm tắc, -
Oblivion
/ əb'liviən /, Danh từ: sự lãng quên, sự bị lãng quên, Từ đồng nghĩa:... -
Oblivious
/ ə'bliviəs /, Tính từ: ( + of) quên, lãng quên, không nhớ tới, (thông tục) không biết, mù tịt,... -
Obliviously
/ ə'bliviəsli /, trạng từ, -
Obliviousness
/ əb´liviəsnis /, danh từ, tính lãng quên, Từ đồng nghĩa: noun, innocence , nescience , unawareness ,... -
Oblo-type joint corner halving of logs
mộng oblo (mộng góc của gỗ súc), -
Oblo-type joint with secret tenon
mộng cho oblo có chốt chìm, -
Oblo-type jointing of logs
sự liên kết mộng oblo, -
Oblong
/ 'ɔblɔɳ /, Tính từ: có hình thuôn, có hình chữ nhật, Danh từ: hình... -
Oblong ellipsoid
elipsoit dài, -
Oblong tin
hộp hình elip, -
Oblongatal
thuộc hành tủy, hành não, -
Oblongish
/ 'ɔblɔηgi∫ /, Tính từ: hơi thuôn, -
Oblongly
/ 'ɔblɔηli /, Phó từ: có hình thuôn; có hình chữ nhật, -
Obloquy
/ 'ɔbləkwi /, Danh từ: sự lăng nhục, sự nói xấu, tình trạng bị nói xấu; tình trạng mang tai... -
Obmutescence
/ ,ɔbmju:'tesəns /, Danh từ: sự lầm lì im lặng, Y học: mất tiếng,... -
Obmutescent
/ ,ɔbmju:'tesənt /, tính từ, lầm lì im lặng, -
Obnoxious
/ əb'nɔkʃəs /, Tính từ: rất khó chịu, đáng ghét, ghê tởm, (từ hiếm,nghĩa hiếm) độc,Obnoxiously
/ əb'nɔk∫əsli /, Phó từ: một cách kinh tởm, obnoxiously drunk, say một cách đáng kinh tởm
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.