- Từ điển Anh - Việt
Anniversary
Nghe phát âmMục lục |
/¸æni´və:səri/
Thông dụng
Danh từ
Ngày kỷ niệm; lễ kỷ niệm
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- ceremony , commemoration , feast day , festival , holiday , jubilee , recurrence , red-letter day , celebration
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Anno domini
Phó từ: (viết tắt) a. d. sau công nguyên, Từ đồng nghĩa: adverb, ad... -
Anno hegirae
Phó từ: sau kỷ nguyên hồi giáo ( 622 của công nguyên), viết tắt là a & d, -
Annolar vault
vòm trụ, -
Annonaceae
Danh từ số nhiều: (thực vật học) họ na, -
Annonated photograph
ảnh có chú giải, -
Annotate
/ ´ænou¸teit /, Động từ: chú giải, chú thích, hình thái từ:Annotated draft
bản chú giải,Annotation
/ ¸ænou´teiʃən /, Danh từ: sự chú giải, sự chú thích, lời chú giải, lời chú thích, Toán...Annotation style
quy cách chú thích,Annotation symbol
ký hiệu chú thích,Annotative
/ ´ænou¸teitiv /,Annotator
/ ´ænouteitə /, danh từ, người chú giải, người chú thích,Announce
/ ə´nauns /, Ngoại động từ: báo, loan báo, thông tri, công bố, tuyên bố, công khai, Nội...Announcement
/ ə´naunsmənt /, Danh từ: lời rao, lời loan báo; cáo thị, thông cáo, lời công bố, lời tuyên bố,...Announcement effect
hiệu ứng của cáo thị,Announcement of a train for departure
thông báo đoàn tàu khởi hành,Announcement of blockade
tuyên bố phong tỏa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.