- Từ điển Anh - Việt
Commemoration
Nghe phát âmMục lục |
/kə,memə'rei∫n/
Thông dụng
Danh từ
Sự kỷ niệm; lễ kỷ niệm, sự tưởng nhớ
(tôn giáo) lễ hoài niệm các vị thánh; lễ kỷ niệm một sự việc thiêng liêng
Lễ kỷ niệm các người sáng lập trường (đại học Ôc-phớt)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- celebration , ceremony , custom , memorial service , monumentalization , recognition , remembrance , tribute , observance , monument
Từ trái nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Commemorative
/ kə´memərətiv /, tính từ, Để kỷ niệm, để tưởng niệm, Từ đồng nghĩa: adjective, Từ... -
Commemorative advertising
quảng cáo kỷ niệm, -
Commemorative architecture
kiến trúc tưởng niệm, -
Commemorative column
cột tưởng niệm, -
Commemorative sign
dấu hiệu bệnh trước, -
Commemorator
/ kə´memə¸reitə /, -
Commence
Động từ: bắt đầu, mở đầu, khởi đầu, trúng tuyển, đỗ, hình thái... -
Commencement
/ kə'mensmənt /, Danh từ: sự bắt đầu, sự khởi đầu, lễ phát bằng (trường đại học cambridge,... -
Commencement and termination
sự khởi đầu và chấm dứt (bảo hiểm), -
Commencement of
bắt đầu thi công, -
Commencement of Works
bắt đầu (thi công) công trình, khởi công công trình, -
Commencement of a policy
sự khởi hiệu của một đơn bảo hiểm, -
Commencement of drilling
bắt đầu khoan, khởi công khoan, -
Commencement of mix propagation
sự bắt đầu ninh kết, -
Commencement of production
bắt đầu sản xuất, -
Commencement of works
bắt đầu (thi công) công trình, -
Commencing rate of salary
mức lương khởi đầu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.