- Từ điển Anh - Việt
Antimagnetic
Nghe phát âmMục lục |
/¸æntiməg´netik/
Thông dụng
Tính từ
Phản từ, kháng từ
Chuyên ngành
Điện lạnh
chống từ
Kỹ thuật chung
kháng từ
Giải thích EN: Able to avoid or diminish the influence of magnetic fields, usually by being constructed with magnetic shielding or nonmagnetic materials.Giải thích VN: Khả năng tránh hoặc giảm ảnh hưởng của từ trường, thường được làm bằng các vật liệu kháng từ hoặc không có từ tính.
- antimagnetic alloy
- hợp kim kháng từ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Antimagnetic alloy
hợp kim kháng từ, -
Antimalaria center
trạm (chống) sốt rét, -
Antimalarial
/ ¸æntimə´lɛəriəl /, Tính từ: (y học) chống sốt rét, Danh từ:... -
Antimalarian
Tính từ: chống sốt rét, Danh từ: thuốc chống sốt rét, -
Antimask
như antimasque, -
Antimasque
Danh từ: lớp kịch đệm (kịch ngắn hài hước giữa hai hồi, kịch câm), -
Antimaterialism
Danh từ: thuyết chống chủ nghĩa duy vật, -
Antimaterialist
Danh từ: người chống chủ nghĩa duy vật, Tính từ: phản duy vật,... -
Antimatter
/ ´ænti¸mætə /, Danh từ: phản vật chất, Vật lý: phản (vật) chất,... -
Antimech
Tính từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) chống tăng, antimech weapon, vũ khí chống tăng -
Antimechanized
như antimech, -
Antimeningococcus serum
huyết thanh chống màng não cầu khuẩn, -
Antimephitic
Tính từ: trừ xú khí, trừ khí độc, Danh từ: thuốc trừ xú khí,... -
Antimere
Danh từ: Đốt đối xứng; đoạn đối xứng, -
Antimeson
phản mezon, -
Antimetabolite
/ ¸æntimi´tæbə¸lait /, Y học: chất chống chuyển hóa, -
Antimetal
á kim, -
Antimicrobial
/ ¸æntimai´kroubiəl /, Tính từ: chống vi trùng, Danh từ: thuốc chống... -
Antimicrobial coating
lớp chống mốc, lớp chống nấm, -
Antimicrobial finish
hoàn tất chống khuẩn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.