- Từ điển Anh - Việt
Biological
Nghe phát âmMục lục |
/baiə'lɔdʤikəl/
Thông dụng
Cách viết khác biologic
Như biologic
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
sinh học
- biological agent
- tác nhân sinh học
- biological coagulator
- chất đông tụ sinh học
- biological coagulator
- máy đông tụ sinh học
- biological corrosion
- sự xâm thực sinh học
- biological degradation
- sự thoái biến sinh học
- biological electricity
- điện sinh học
- biological encrustation
- lớp phủ sinh học
- Biological Environment Monitor (BEM)
- bộ giám sát môi trường sinh học
- biological equilibrium
- sự cân bằng sinh học
- biological film
- màng sinh học
- biological film of bacteria filter
- màng sinh học của bể biofin
- biological filter
- bể lọc sinh học
- biological filter
- bộ lọc sinh học
- biological hazard
- nguy hiểm sinh học
- biological hazard
- mối nguy hiểm sinh học
- biological indicator
- chất chỉ thị sinh học
- biological oxidation
- sự oxy hóa sinh học
- biological oxygen demand (BOD)
- nhu cầu oxy sinh học
- biological pond
- bể chứa sinh học
- biological protection
- sự bảo vệ sinh học
- biological shield
- tường chắn sinh học
- biological stability
- tính ổn định sinh học
- biological transducers
- bộ chuyển đổi sinh học
- biological treatment
- sự xử lý sinh học
- biological warfare
- chiến tranh sinh học
- biological waste
- chất thải sinh học
- primary biological shield
- tấm chắn sinh học chính
- primary biological shield
- tấm chắn sinh học sơ cấp
- protection by biological methods
- sự gia cố bằng sinh học (cho bờ dốc)
sinh vật
- biological resistance
- sức chịu đựng sinh vật
- biological resource
- tài nguyên sinh vật
- biological stability
- sức chịu đựng sinh vật
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- organic , life , living , ontological
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Biological Contaminant
chất ô nhiễm sinh học, các cơ thể sống hay các vi sinh vật (như vi khuẩn, vi trùng, tảo, chất kháng nguyên của động vật... -
Biological Control
khống chế sinh học, Để kiểm soát sâu bọ phá hoại, có thể sử dụng động vật hay các loài sinh vật ăn, giết chết hoặc... -
Biological Environment Monitor (BEM)
bộ giám sát môi trường sinh học, -
Biological Integrity
bảo toàn sinh học, khả năng tác động và duy trì trạng thái cân bằng, hợp nhất về chức năng trong một môi trường sống... -
Biological Magnification
sự lan truyền sinh học, dùng để chỉ quá trình mà nhờ đó các chất như thuốc trừ sâu hoặc những kim loại nặng theo chuỗi... -
Biological Measurement
Đo lường sinh học, sự đo lường diễn ra trong một trung gian sinh học. Đối với đánh giá phơi nhiễm, liên quan đến việc... -
Biological Oxidation
oxi hóa sinh học, sự phân hủy các chất hữu cơ phức tạp bởi các vi sinh vật. sự oxi hóa sinh học xảy ra trong quá trình... -
Biological Treatment
xử lý sinh học, kỹ thuật xử lý dùng vi khuẩn tiêu thụ chất thải hữu cơ. -
Biological agent
tác nhân sinh học, -
Biological analysis
sự phân tích sinh học, phân tích sinh học, -
Biological assay
phương pháp thí nghiệm sinh học, xét nghiệm sinh học, -
Biological catalyst
chất xúc tác sinh học, -
Biological chemistry
sinh hóa, hóa sinh, -
Biological clock
đồng hồ sinh học, -
Biological coagulator
chất đông tụ sinh học, máy đông tụ sinh học, -
Biological coefficient
hệ số sinh học, -
Biological corrosion
sự xâm thực sinh học, -
Biological degradation
sự thoái biến sinh học,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.