- Từ điển Anh - Việt
Demand
Nghe phát âmMục lục |
BrE /dɪˈmɑ:nd/
NAmE /dɪ'mænd/
Hình thái từ
Thông dụng
Danh từ
Sự đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầu
( số nhiều) những sự đòi hỏi cấp bách (đối với thì giờ, túi tiền... của ai)
Ngoại động từ
Đòi hỏi, yêu cầu; cần, cần phải
Hỏi, hỏi gặng
Chuyên ngành
Toán & tin
yêu cầu, nhu cầu
Điện
nhu cầu điện
Giải thích VN: Lượng điện phải cung cấp trong một thời gian quy định.
- forecast of electricity demand
- dự báo nhu cầu điện năng
- forecasting of electricity demand
- dự báo về nhu cầu điện năng
- peak demand
- nhu cầu điện năng đỉnh
Kỹ thuật chung
lượng nhu cầu
- water demand
- lượng nhu cầu nước
đòi hỏi
nhu cầu
hệ số tải
phụ tải
sự hỏi
sự truy vấn
sự vấn tin
sự yêu cầu
Kinh tế
đòi
đòi hỏi
giấy (đơn) yêu cầu
nhu cầu
số cầu
sự đòi hỏi
yêu cầu
yêu sách
- union demand
- yêu sách của công đoàn
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- appeal , application , arrogation , bid , bidding , call , call for , charge , claim , clamor , command , counterclaim , entreatment , entreaty , exaction , impetration , imploration , importunity , imposition , inquiry , insistence , interest , interrogation , lien , necessity , need , occasion , order , petition , plea , prayer , pursuit , requirement , requisition , rush , sale , search , solicitation , stipulation , suit , supplication , trade , ultimatum , use , vogue , want , cry , exigence , exigency , request , stickler
verb
- abuse , appeal , apply , arrogate , badger , beg , beseech , besiege , bid , challenge , charge , cite , claim , clamor for , coerce , command , compel , constrain , counterclaim , direct , dun , enjoin , entreat , exact , expect , force , hit , hit up , impetrate , implore , importune , inquire , insist on , interrogate , knock , nag , necessitate , oblige , order , pester , petition , postulate , pray , press , question , request , require , requisition , solicit , stipulate , sue for , summon , supplicate , tax , urge , whistle for , ask , call for , crave , cry out for , fail , involve , lack , need , take , want , entail , call , expostulate , hector , insist , lay down the law , mandate , plea
Từ trái nghĩa
noun
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Demand-curbing policy
chính sách hạn chế nhu cầu, -
Demand-deficient unemployment
thất nghiệp do thiếu cầu, thất nghiệp do thiếu mức cầu, -
Demand-oriented pricing
cách định giá hướng vào nhu cầu, -
Demand-pull system
hệ thống quản lý theo yêu cầu, -
Demand-side
trường phái chú trọng nhu cầu, -
Demand-side management
quản lý phụ tải, -
Demand Assigned Multiple Access (DAMA)
đa truy nhập được chỉ định theo yêu cầu, -
Demand Assignment (DA)
chỉ định yêu cầu, -
Demand Priority Access Method (DPAM)
phương pháp truy nhập ưu tiên theo yêu cầu, -
Demand Protocol Architecture (DPA)
kiến trúc giao thức yêu cầu, -
Demand Refresh Confirmation Information (DDR)
thông tin xác nhận nhắc lại yêu cầu, -
Demand Refresh Mode (DRM)
chế độ nhắc lại nhu cầu, -
Demand Refresh Request (DRR)
đòi nhắc lại nhu cầu, -
Demand Refresh Request Information (DR)
thông tin đòi nhắc lại nhu cầu, -
Demand Schedule
Danh từ: một bảng chỉ ra mối quan hệ giữa giá của một hàng hóa và lượng cầu của nó, -
Demand an indemnity (to...)
đòi bồi thường, yêu cầu bồi thường, -
Demand analysis
phân tích nhu cầu, phân tích thứ nguyên, phân tích nhu cầu, -
Demand assigned multiple access
đa truy nhập theo yêu cầu, -
Demand assignment multiple access
đa truy nhập địa chỉ, -
Demand bill
hối phiếu trả tiền ngay,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.