- Từ điển Anh - Việt
Blasted
Nghe phát âmMục lục |
/´bla:stid/
Thông dụng
Tính từ
Đáng nguyền rủa, đáng cho trời đánh thánh vật
Chuyên ngành
Cơ khí & công trình
phá bằng mìn
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Blasted ore
quặng bị phá vỡ, -
Blasted stone
đá sau nổ mìn, đá vỡ sau nổ mìn, -
Blastema
/ blæs´ti:mə /, Danh từ: (sinh vật học) mầm gốc, nha bào, Y học:... -
Blastemic
(thuộc) mầm, -
Blaster
/ ´bla:stə /, Xây dựng: thiết bị phun (cát), Điện tử & viễn thông:... -
Blaster: blower
phun [máy phun], -
Blaster cap
ngòi nổ, -
Blaster fuse
kíp gió, dây lửa (mìn), -
Blastfurnace slag
xỉ lò cao, -
Blasthole diameter
Địa chất: đường kính lỗ mìn, -
Blasthole drill
máy khoan lỗ chứa thuốc nổ, -
Blasthole method
Địa chất: phương pháp khấu bằng lỗ mìn sâu, -
Blasthole or blast hole
lỗ chứa thuốc nổ, Địa chất: lỗ chứa thuốc nổ, lỗ mìn, -
Blasting
/ ´bla:stiη /, Danh từ: sự làm nổ tung, sự phá bằng thuốc nổ, sự làm tan vỡ (hy vọng, cơ đồ...),... -
Blasting agent
thuốc mìn, Kỹ thuật chung: chất nổ, Địa chất: chất nổ, thuốc... -
Blasting cable
Địa chất: dây nổ, -
Blasting cap
dây mồi nổ, kíp nổ, ngòi nổ, đầu đạn, Địa chất: kíp nổ, delay blasting cap, ngòi nổ chậm,... -
Blasting cartridge
Địa chất: thỏi thuốc nổ, bao thuốc nổ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.