- Từ điển Anh - Việt
Blasthole or blast hole
Mục lục |
Kỹ thuật chung
lỗ chứa thuốc nổ
Giải thích EN: 1. a hole used to hold an explosive charge.a hole used to hold an explosive charge.2. the hole through which water enters the bottom of a pump.the hole through which water enters the bottom of a pump.Giải thích VN: 1. Lỗ dùng để chứa vật mang thuốc nổ 2. Lỗ mà qua đó nước chảy vào đáy bơm.
Địa chất
lỗ chứa thuốc nổ, lỗ mìn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Blasting
/ ´bla:stiη /, Danh từ: sự làm nổ tung, sự phá bằng thuốc nổ, sự làm tan vỡ (hy vọng, cơ đồ...),... -
Blasting agent
thuốc mìn, Kỹ thuật chung: chất nổ, Địa chất: chất nổ, thuốc... -
Blasting cable
Địa chất: dây nổ, -
Blasting cap
dây mồi nổ, kíp nổ, ngòi nổ, đầu đạn, Địa chất: kíp nổ, delay blasting cap, ngòi nổ chậm,... -
Blasting cartridge
Địa chất: thỏi thuốc nổ, bao thuốc nổ, -
Blasting chamber
hầm mìn, -
Blasting charge
sự nạp chất nổ, sự nạp thuốc nổ, chất nổ, Địa chất: sự nạp thuốc nổ, lượng thuốc... -
Blasting circuit tester
Địa chất: máy (thiết bị) kiểm nghiệm mạch điện nổ mìn, -
Blasting compound
Địa chất: chất nổ, thuốc nổ, -
Blasting cone
Địa chất: hố (phễu) nổ mìn, -
Blasting equipment
thiết bị nổ, Địa chất: thiết bị nổ, -
Blasting explosive
chất nổ, Địa chất: chất nổ, thuốc nổ, -
Blasting for removing
sự nổ bắn tung, Địa chất: sự nổ bắn tung, -
Blasting foreman
đội trưởng nổ mìn, Địa chất: đội trưởng nổ mìn, -
Blasting from the bottom
sự nổ mìn từ đáy, Địa chất: sự nổ mìn từ đáy, -
Blasting fuse
dây dẫn lửa (mìn), ngòi nổ, dây cháy, dây dẫn lửa, Địa chất: dây dẫn lửa, dây cháy chậm,... -
Blasting gear
Địa chất: máy nổ mìn, -
Blasting gelatin
hợp chất nổ, -
Blasting gelatin(e)
keo fumi-nat (chất nổ), -
Blasting gelatine
Thành Ngữ: chất nổ nitroglyxerin, Địa chất: keo fuminat, blasting gelatine,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.