- Từ điển Anh - Việt
Bonny
Nghe phát âmMục lục |
/´bɔni/
Thông dụng
Tính từ
Đẹp, xinh, có duyên, tươi tắn, dễ thương
Mạnh khoẻ
Địa chất
ổ quặng, túi quặng
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- attractive , beauteous , comely , fair , good-looking , gorgeous , handsome , lovely , pretty , pulchritudinous , ravishing , sightly , stunning , nice , beautiful , blithe , buxom , cheerful , chubby , fine , gay , goodlooking , healthy , merry , plump , sportive , strong
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Bonny labyrinth
mê xương cung, -
Bonsai
/ ´bɔnsai /, Danh từ: cây cảnh, nghệ thuật cây cảnh, -
Bonstay
Địa chất: giếng mù, -
Bont
chỗ mạch thót, -
Bonus
/ ´bounəs /, Danh từ: tiền thưởng, lợi tức chia thêm (cho người có cổ phần; (từ mỹ,nghĩa... -
Bonus account
tài khoản cổ tức chia thêm, tài khoản tiền thưởng, -
Bonus committee
hội đồng khen thưởng, -
Bonus dividend
cổ tức chia thêm, cổ tức thường, cổ tức thưởng, tiền trả thêm, -
Bonus for early completion
tiền thưởng cho việc hoàn thành sớm, -
Bonus for plan over-fulfilment
tiền thưởng vượt mức kế hoạch, -
Bonus fund
quỹ khuyến khích vật chất, quỹ tiền thưởng, quỹ thưởng, -
Bonus index
chỉ tiêu cấp thưởng, chỉ tiêu tiền thưởng, -
Bonus issue
phát hành biếu không, -
Bonus method
phương pháp chia lãi, -
Bonus mileage
phụ cấp dặm thưởng, -
Bonus payment
khoản tiền thưởng, tiền thưởng, cổ tức ngoại tệ (chia thêm), tiền thưởng, -
Bonus payments
tiền công bổ sung, tiền công phụ, -
Bonus rate
mức tiền thưởng, -
Bonus share
cổ phần thưởng, cổ phần vô phí (được phát không cho các cổ đông), cổ phiếu biếu không,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.