- Từ điển Anh - Việt
China
Nghe phát âm/´tʃainə/
Thông dụng
Danh từ
Sứ
Đồ sứ
- china-cupboard
- tủ bày đồ sứ
Cấu trúc từ
to break china
- làm rối loạn, làm hỗn loạn, làm náo động
Tính từ
Bằng sứ
(thuộc) đồ sứ
- china shop
- cửa hàng bán đồ sứ
Cấu trúc từ
to break china
- làm rối loạn, làm hỗn loạn, làm náo động
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
đồ sứ
lát
sứ
Quốc gia
Vị trí: Cộng Hòa Nhân Dân Trung Hoa (The People's Republic of China - PRC) là một nước ở khu vực Đông Á; phía Đông giáp bán đảo Triều Tiên, biển Hoa Đông; phía Bắc giáp Liên Bang Nga và Mông Cổ; phía Tây Bắc giáp Cộng hoà Kazakhstan, Cộng hoà Kyrgyzstan, Cộng hòa Tajikistan, Cộng hoà Hồi giáo Pakistan; Phía Tây Nam giáp Cộng hoà Ấn Độ, Cộng hòa dân chủ liên bang Nepal; phía Nam giáp Vương quốc Bhutan , Liên bang Myanma, Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Lào và Cộng Hòa xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam.
Diện tích: 9,596,969 km²
Dân số: 1,345,751,000 (2009), là quốc gia đông dân nhất thế giới.
Thủ đô: bắc Kinh, Beijing (Peking)
Tôn giáo: Phật giáo là chủ yếu...
Dân tộc: Trung Quốc là quốc gia đa dân tộc với 56 dân tộc được chính thức công nhận. Dân tộc chủ yếu là người Hán chiếm tới 93% số dân cả nước và là dân tộc chính trên một nửa diện tích Trung Quốc. Ngay người Hán cũng là một dân tộc tương đối không đồng nhất về mặt chủng tộc, có thể coi như là sự kết hợp giữa nhiều nhóm dân tộc khác nhau cùng chia sẻ những đặc điểm văn hóa và ngôn ngữ chung. Người Kinh (người Việt) tạo thành một nhóm nhỏ tập trung ở vùng ven biển Quảng Tây.
Ngôn ngữ: Tiếng Phổ Thông là chuẩn chính thức về ngôn ngữ nói, ngoại trừ Hồng Kông và Ma Cao nói tiếng Quảng Đông. Tiếng Hoa cũng là ngôn ngữ chính thức bên cạnh tiếng Anh ở Hồng Kông và tiếng Bồ Đào Nha ở Ma Cao. Ở một số vùng thiểu số, tiếng Hoa ở mức độ nào đấy cùng là ngôn ngữ chính thức bên cạnh nhiều ngôn ngữ địa phương như tiếng Duy Ngô Nhĩ, Mông Cổ, và Tây Tạng.
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- ceramics , crockery , porcelain , pottery , service , stoneware , tableware , ware , cathay (old name) , celestial empire , ceramic , dishes , earthenware
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
China-clay
/ ´tʃainə¸klei /, danh từ, caolin, -
China-closet
Danh từ: tủ kính bày hàng, -
China-ink
Danh từ: mực tàu, -
China-tree
Danh từ: (thực vật học) cây xoan, -
China-ware
Danh từ: Đồ sứ, -
China Airlines
công ty hàng không trung hoa (Đài loan), -
China Chamber of International Commerce
phòng thương mại quốc tế trung quốc, -
China Commodity Inspection Bureau
cục kiểm nghiệm thương phẩm trung quốc, -
China External Trade Development Council
hiệp hội phát triển ngoại thương trung quốc (Đài loan), -
China Mobile Communications Corporation (CMCC)
công ty thông tin di động trung quốc, -
China National Chartering corporation
công ty tàu thuê trung quốc, -
China Ocean Shipping Agency
công ty đại lý vận tải viễn dương trung quốc, -
China Ocean Shipping Company
công ty vận tải viễn dương trung quốc, -
China berry
cây xoan, quả xoan, -
China blue
phẩm lam tàu, -
China bore
mũi khoan sứ, -
China cabinet
tủ đựng bát đĩa tách ly, -
China caster
máy rót sứ, -
China clay
cao lanh, đất sét chịu lửa (như kaolin fire clay, refractory clay), cao-lanh, kao-lanh, china clay quarry, mỏ khai thác cao lanh, china clay... -
China clay quarry
mỏ khai thác cao lanh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.