- Từ điển Anh - Việt
Cosmic
Nghe phát âmMục lục |
/´kɔzmik/
Thông dụng
Tính từ
(thuộc) vũ trụ
Rộng lớn, khổng lồ
Có thứ tự, có trật tự, có tổ chức, hài hoà
Chuyên ngành
Xây dựng
vũ (trụ hài) hòa
vũ hòa
Kỹ thuật chung
vũ trụ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- catholic , cosmogonal , cosmogonic , cosmopolitan , ecumenical , empyrean , global , grandiose , huge , immense , infinite , measureless , planetary , vast , worldwide , pandemic , limitless , universal
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Cosmic-ray telescope
kính thiên văn đo tia vũ trụ, -
Cosmic background radiation
bức xạ nền vũ trụ, -
Cosmic fog
mù vũ trụ, -
Cosmic iron
sắt từ vũ trụ, -
Cosmic noise
tiếng ồn (từ) vũ trụ, tiếng ồn vũ trụ, -
Cosmic radiation
bức xạ vũ trụ, bức xạ vũ trụ, -
Cosmic ray
tia vũ trụ, tia vũ hòa, tiavũ trụ, -
Cosmic ray background
phông bức xạ vũ trụ, phông tia vũ trụ, -
Cosmic ray storm
hiệu ứng tia vũ trụ forbush, -
Cosmic rays
bức xạ vũ trụ, vũ trụ tuyến, -
Cosmic shower
mưa tia vũ trụ, -
Cosmic space
không gian vũ trụ, -
Cosmic velocity
vận tốc vũ trụ, -
Cosmical
vũ trụ, -
Cosmical radiation
tia vũ trụ, -
Cosmiic(al)
Toán & tin: (thuộc) vũ trụ, -
Cosmism
Danh từ: vũ trụ luận, -
Cosmochemistry
hóa học vũ hòa, -
Cosmocracy
Danh từ: chính phủ toàn cầu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.