- Từ điển Anh - Việt
Deafening
Nghe phát âmMục lục |
/´defəniη/
Thông dụng
Tính từ
Làm điếc; làm inh tai, làm chói tai
- deafening howls
- tiếng la hét chói tai
Chuyên ngành
Xây dựng
ù tai
Kỹ thuật chung
chói tai
sự cách âm
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- at full volume , blaring , booming , ear-piercing , ear-popping , ear-splitting , noisy , ringing , roaring , rowdy , screaming , thunderous , turned up , vociferous , earsplitting , stentorian
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Deafeningly
Phó từ:, deafeningly noisy, ồn đến nỗi chói tai -
Deafeningly noisy
Thành Ngữ:, deafeningly noisy, ồn đến nỗi chói tai -
Deafferentate
chặn xung động thần kinh tới, -
Deafferentation
sự chặn xung động thần kinh tới, -
Deafness
/ ´defnis /, Danh từ: tật điếc, Vật lý: sự điếc, Y... -
Deairing machine
máy khử khí, -
Deal
/ di:l /, Hình thái từ: Danh từ: gỗ tùng, gỗ thông, tấm ván cây,... -
Deal a goog
chơi hụi, chủ hụi, -
Deal alcoholizing
sự loại bỏ rượu, sự tách rượu, -
Deal at arm's length
giao dịch độc lập mỗi bên, -
Deal direct
sự giao dịch trực tiếp, -
Deal end
đoạn ván ngắn (dưới 1, 83 m), -
Deal flooring
mặt sàn lát ván, -
Deal in (to...)
buôn bán, -
Deal in futures
giao dịch kỳ hạn, -
Deal in rice (to...)
buôn gạo, -
Deal mold casting
vật đúc khuôn cát, -
Deal on credit
giao dịch tín dụng, giao dịch trả góp, -
Deal stock
cổ phiếu lâm sự,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.