- Từ điển Anh - Việt
Delete
Nghe phát âmMục lục |
/di´li:t/
Thông dụng
Ngoại động từ
Gạch đi, xoá đi, bỏ đi
Chuyên ngành
Toán & tin
gạch, bỏ đi
Kỹ thuật chung
bỏ
bỏ đi
hủy
hủy bỏ
dẹp
phá hủy
Kinh tế
bỏ đi
gạch đi
xóa đi
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- annul , black out , bleep , blot out , blue-pencil * , cancel , clean , clean up , cross out , cut , cut out , decontaminate , destroy , drop , edit , efface , eliminate , exclude , expunge , obliterate , omit , pass up , rub , rub out , rule out , sanitize , snip , squash , squelch , sterilize , strike out , trim , wipe out , x-out , blot , cross , erase , scratch , strike , undo , wipe , x , elide , excise , purge , remove
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Delete-Del-key
phím del, phím xóa, -
Delete-mode indicator (DL indicator)
bộ chỉ báo chế độ xóa, -
Delete (DEL)
phím del, phím xóa, -
Delete Inhibit (DI)
cấm xóa, -
Delete String (DELSTR)
chuỗi xóa, -
Delete arrow
bỏ mũi tên đi, -
Delete as appropriate (to...)
xóa những đoạn không cần thiết, -
Delete authority
quyền hủy bỏ, -
Delete button
nút xóa, -
Delete character
ký tự hủy, ký tự xóa, -
Delete columns
bỏ cột đi, -
Delete key
phím delete, phím xóa, phím del, phím xóa, -
Delete legend
bỏ cổ tích đi, -
Delete overlay
bỏ chồng chất đi, -
Delete right
quyền xóa, -
Delete rights
quyền xóa, -
Deleted
bị bỏ đi, -
Deleted feature
tính năng bị xóa, -
Deleted neighborhood
lân cận thủng, -
Deleted neighbourhood
lân cận thủng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.