- Từ điển Anh - Việt
Delude
Nghe phát âmMục lục |
/di´lu:d/
Thông dụng
Ngoại động từ
Đánh lừa, lừa dối
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- beguile , betray , bluff , caboodle , cheat , con , cozen , disinform , do a number on , double-cross , dupe * , gull * , hoax * , hoodwink * , illude , impose on , jive * , juggle * , lead up garden path , misguide , mislead , mousetrap , outfox , play trick on , snow * , string along , sucker , take in , trick , dupe , fool , hoodwink , humbug , bamboozle , bilk , circumvent , deceive , delude , victimize
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Deludingly
/ di´lu:diηgli /, -
Deluge
/ d'elju:dz /, Danh từ: trận lụt lớn; đại hồng thuỷ, sự tràn ngập, sự tới tấp, sự dồn... -
Deluged
, -
Deluging
, -
Delusion
/ di´lu:ʒən /, Danh từ: sự đánh lừa, sự lừa dối, sự lừa bịp, sự lừa gạt; sự bị lừa;... -
Delusion of grandeur
hoang tưởng tự đại, -
Delusion of negation
hoang tưởng phủ định, -
Delusion of persecution
hoang tưởng bị truy hại, -
Delusion of reference
hoang tưởng liên hệ, -
Delusional
Y học: (thuộc) hoang tưởng, -
Delusionof grandeur
hoang tưởng tự đại, -
Delusionof negation
hoang tưởng phủ định, -
Delusionof persecution
hoang tưởng bị truy hại, -
Delusionof reference
hoang tưởng liên hệ, -
Delusive
/ di´lu:siv /, Tính từ: Đánh lừa, lừa gạt, bịp bợm, hão huyền, Từ đồng... -
Delusively
Phó từ: hão huyền, vô căn cứ, -
Delusiveness
/ di´lu:sivnis /, danh từ, tính chất lừa dối, tính chất lừa gạt, tính chất bịp bợm, tính chất hão huyền, -
Delusory
/ di´lu:səri /, Từ đồng nghĩa: adjective, delusive , illusive , deceptive , illusory , misleading , chimeric... -
Delussion of persecution
hoang tưởng bị truy hại,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.